Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Chia sẻ bởi Hà Thị Phương | Ngày 03/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
Giáo viên:Hà Thị Phương
Trường Tiểu học Yên Phú
Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:

0,6 < .< 0,7
* §¬n vÞ ®o ®é dµi
* §¬n vÞ ®o khèi l­îng
* §¬n vÞ ®o diÖn tÝch
* §¬n vÞ ®o thÓ tÝch
* §¬n vÞ ®o thêi gian
Bài 1
a)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
km
1dam=10m
=0,1hm
hm
cm
mm
1km=10hm
1hm=10dam
= 01km
1dm=10cm
=0,1m
1cm=10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
Xếp các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé:


m
mm
km
cm
hm
dam
dm
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Bài 1
a)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
km
1dam=10m
=0,1hm
hm
cm
mm
1km=10hm
1hm=10dam
= 01km
1dm=10cm
=0,1m
1cm=10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
Bài 1
b)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Bài 1
b)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
1 t�n
=10 t�

1 tạ
=10 yến
=0,1tấn

1 yến
=10 kg
=0,1tạ

1 hg
=10 dag
=0,1kg

1 dag
=10 g
=0,1hg

1 g
=0,1dag
Bài 1:
a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Mét
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
m
dm
cm
mm
dam
hm
km
1m
= 10 dm
= 0,1 dam
1dam
= 10m
= 0,1hm
1hm
= 10dam
= 0,1 km
1km
= 10hm
1dm
=10cm
= 0,1 m
1cm
= 10mm
= 0,1dm
1 mm
= 0,1 cm
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
kg
hg
dag
g
yến
tạ
tấn
b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
1kg
= 10 hg
= 0,1 yến
1yến
= 10kg
= 0,1 tạ
1tạ
= 10yến
= 0,1 tấn
1tấn
= 10tạ
1hg
= 10dag
= 0,1 kg
1dag
= 10g
= 0,1 hg
1 g
= 0,1dag
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Trong bảng đơn vị đo độ dài ( hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Đơn vị bé bằng
1
10
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
1m = 10 dm = .cm = .mm

1km = .m
1kg = .g
1 tấn = .kg
Bài 2: Viết ( theo mẫu)


1
10
1m = km = km
1g = kg = kg
1kg = t�n = t�n
b)1m = dam = 0,1dam
1
1000
0,001
1
1000
0,001
1
1000
0,001
Bài 2: Viết ( theo mẫu)

a)1m = 10 dm = .cm = .mm

1km = 1000 m


1kg = 1000 g


1tấn = 1000 kg
b)1m = dam = 0,1 dam
1
10
1m = km = 0,001km
1
1000
1g = kg = 0,001kg
1
1000
1kg = t�n = 0,001t�n
1
1000
Bài 3
Mẫu:
5285m = 5km285m = 5,285km
6258g = 6kg258g = 6,258kg
Bài 3
a)
2063m =….km…. m =…,.. km
702m = …km….. m = , … km

b) 34 dm =… m .. dm =…, m
786 cm= …m….. cm =…,…. m
408 cm = … m …. cm= ,….m

c) 2065 g = kg …. g = …, …… kg
8047 kg =… tÊn ….. kg = , tÊn


2
063
2
063
0
702
0
702
3
4
3
4
7
4
86
7
86
08
4
08
2
065
2
065
8
047
8
047
A
Xe lửa chạy từ A đến B được 1234m. Vậy xe lửa
đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trắc nghiệm
B
b) 123,4 km
a) 12,34 km
c) 1,234 km
S
D
S
Trân trọng cám ơn các thầy-cô giáo và các em.
Kính chúc các thầy-cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)