Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Chia sẻ bởi Van My |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI
VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
Môn Toán-Tiết 143
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
dam
hm
km
dm
cm
mm
m
1m=10dm
=0,1dam
10m
0,1hm
10dam
0,1km
10hm
10cm
0,1m
10mm
0,1cm
0,1cm
Viết cho đầy đủ bảng
đơn vị đo khối lượng sau
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
Yến
kg
hg
dag
g
10 tạ
10 yến
0,1 tấn
10kg
0,1 tạ
=10hg
=0,1yến
10dag
0,1kg
10g
0,1hg
0,1dag
Viết cho đầy đủ bảng
đơn vị đo khối lượng sau
Trong bảng đơn vị đo độ dài (bảng đơn vị đo khối lượng)
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Trả lời
(10 lần)
Hỏi:
- Đơn vị bé hơn bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền
Trả lời
(Bằng một phần mười hay 0,1)
Hỏi:
a).
b).
Bài tập 2: viết theo mẫu
1m=10dm=…… cm………mm
1000
100
1km=………….m
1000
1kg=…………g
1000
1 tấn=……… kg
1000
1m= dam= 0,1dam
1m=………km=……. km
1g= ………kg=……… kg
1kg=…….tấn=………. tấn
0,001
0,001
0,001
a).
b).
5285m=5km285m=5,285km
1827m=…km……m=……. km
2063m=…km…… m=……. km
702m=…km…… m= ……. km
34dm=…..m…dm=…….m
786cm=….m….cm=…….m
408cm=….m….cm=…….m
c). 6258g= 6kg 258g= 6,258g
BT3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
2065g= …kg …. g= ….. kg
8047kg= …tấn …kg= … tấn
1
827
1,827
2
063
2,063
0
702
0,702
2
065
2,065
3
4
34
7
86
7,86
4
8
4,08
8
47
8,047
Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị
Chuẩn bị bài tiếp theo
Dặn dò
VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
Môn Toán-Tiết 143
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
dam
hm
km
dm
cm
mm
m
1m=10dm
=0,1dam
10m
0,1hm
10dam
0,1km
10hm
10cm
0,1m
10mm
0,1cm
0,1cm
Viết cho đầy đủ bảng
đơn vị đo khối lượng sau
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
Yến
kg
hg
dag
g
10 tạ
10 yến
0,1 tấn
10kg
0,1 tạ
=10hg
=0,1yến
10dag
0,1kg
10g
0,1hg
0,1dag
Viết cho đầy đủ bảng
đơn vị đo khối lượng sau
Trong bảng đơn vị đo độ dài (bảng đơn vị đo khối lượng)
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Trả lời
(10 lần)
Hỏi:
- Đơn vị bé hơn bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền
Trả lời
(Bằng một phần mười hay 0,1)
Hỏi:
a).
b).
Bài tập 2: viết theo mẫu
1m=10dm=…… cm………mm
1000
100
1km=………….m
1000
1kg=…………g
1000
1 tấn=……… kg
1000
1m= dam= 0,1dam
1m=………km=……. km
1g= ………kg=……… kg
1kg=…….tấn=………. tấn
0,001
0,001
0,001
a).
b).
5285m=5km285m=5,285km
1827m=…km……m=……. km
2063m=…km…… m=……. km
702m=…km…… m= ……. km
34dm=…..m…dm=…….m
786cm=….m….cm=…….m
408cm=….m….cm=…….m
c). 6258g= 6kg 258g= 6,258g
BT3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
2065g= …kg …. g= ….. kg
8047kg= …tấn …kg= … tấn
1
827
1,827
2
063
2,063
0
702
0,702
2
065
2,065
3
4
34
7
86
7,86
4
8
4,08
8
47
8,047
Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị
Chuẩn bị bài tiếp theo
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van My
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)