Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Chia sẻ bởi Ma Nam Tước |
Ngày 03/05/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1
TOÁN
Thiết kế bài dạy: Tập thể giáo viên lớp 5
Giáo viên thử nghiệm: Phan Thị Thanh Loan
Giáo viên minh họa: Hồ Thị Thu Lý
Lớp: 5C
2
Các em dùng thẻ từ để chọn đáp án đúng nhất :
1. Nam cao:
a. 1,56m b. 1,56kg c. 1,56m2
2. Một bao gạo cân nặng 1tạ 25kg. Vậy bao gạo đó nặng:
a. 1025kg b. 125kg c. 1250kg
3. m bằng:
a.7,5cm b. 0,75cm c. 75cm
4. Tấm vải dài 1mét rưỡi. Vậy tấm vải đó dài:
a.1,05m b. 1,5m c. 0,5m
5. Vườn trường em có chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài n?a mét. Vậy chu vi vườn trường là:
a. 5,4m b. 2,25m c. 9m
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
3
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
4
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 dam
=10m
=0,1hm
1hm
=10dam
=0,1km
1km
=10hm
1dm
=10cm
=0,1m
1cm
=10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
5
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo kh?i lu?ng sau:
6
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo kh?i lu?ng sau:
1 yến
=10kg
=0,1tạ
1 tạ
=10 yến
=0,1tấn
1tấn
=10tạ
1hg
=10dag
=0,1kg
1dag
=10g
=0,1hg
1g
=0,1dag
7
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Quan hệ giữa các đơn vịđo độ dài( hoặc các đơn vị đo khối lượng)
Trong bảng đơn vị đo độ dài( hoặc đơn vị đo khối lượng): Hai đơn vị đo liền kề hơn kém nhau 10 lần.
8
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Trò chơi"TRUYỀN ĐIỆN`
Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả
Viết (theo mẫu):
a/ 1m= 10 dm =. cm=. mm b/ 1m= dam=.dam
1km=.m 1m= km= . km
1kg=.g 1g= kg= . kg
1tấn=. kg 1kg= tấn= . tấn
9
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 3: Trò chơi"TRUYỀN ĐIỆN`
Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả
Viết (theo mẫu):
a/ 1m= 10 dm =100 cm=1000 mm b/ 1m= dam=0,1dam
1km=1000 m 1m= km= 0,001 km
1kg=1000 g 1g= kg= 0,001 kg
1tấn=1000 kg 1kg= tấn= 0,001 tấn
10
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):
A. 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = . km . m = . , . km
2063m = . km . m = . , . km
702m = . km . m = . , . km
B. 34dm = . m . dm = . , . m
786cm = . m . cm = . , ... m
408cm = . m . cm = . , . m
C. 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = . kg . g = . , . kg
8047kg = . tấn . kg = . , . tấn
11
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):
A. 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = km m = km
2063m = km m = km
702m = km m = km
B. 34dm = m dm = m
786cm = m cm = m
408cm = m cm = m
C. 6258g = kg g = kg
2065g = kg g = kg
8047kg = tấn kg = tấn
1
827
1,827
2
63
2,063
0
702
0,702
3
3,4
4
7
86
7,86
4
8
4,08
6
6,258
258
2
65
2,065
8
47
8,047
12
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 5: Trò chơi
13
Câu 1: Ba cân gạo nặng bao nhiêu kilôgam?
Ba cân gạo nặng 3kg.
14
Câu 2: 100g bông gòn và 100g sắt. Vật nào nặng hơn?
Khối lượng 2 vật bằng nhau.
15
Câu 3: Năm cây số là bao nhiêu mét?
Năm cây số là 5000m
16
Câu 4: Lan đi 30 bước, mỗi bước dài 50 cm. Hà đi 40 bước, mỗi bước dài 4dm. Bạn nào đi được quãng đường dài hơn?
Hà đi quãng đường dài hơn.
17
Câu 5: Một lạng kẹo là bao nhiêu gam?
Một lạng kẹo là 100g
18
Câu 6: 6 tấc vải dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
6 tấc vải dài 60cm.
19
XIN CHÚC MỪNG
CÁC BẠN ĐÃ ĐÓAN ĐÚNG
20
Chuyên đề Toán 5
NÂNG CAO CH?T LU?NG H?C T?P C?A H?C SINH QUA TIẾT ÔN T?P
TOÁN
Thiết kế bài dạy: Tập thể giáo viên lớp 5
Giáo viên thử nghiệm: Phan Thị Thanh Loan
Giáo viên minh họa: Hồ Thị Thu Lý
Lớp: 5C
2
Các em dùng thẻ từ để chọn đáp án đúng nhất :
1. Nam cao:
a. 1,56m b. 1,56kg c. 1,56m2
2. Một bao gạo cân nặng 1tạ 25kg. Vậy bao gạo đó nặng:
a. 1025kg b. 125kg c. 1250kg
3. m bằng:
a.7,5cm b. 0,75cm c. 75cm
4. Tấm vải dài 1mét rưỡi. Vậy tấm vải đó dài:
a.1,05m b. 1,5m c. 0,5m
5. Vườn trường em có chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài n?a mét. Vậy chu vi vườn trường là:
a. 5,4m b. 2,25m c. 9m
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
3
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
4
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 dam
=10m
=0,1hm
1hm
=10dam
=0,1km
1km
=10hm
1dm
=10cm
=0,1m
1cm
=10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
5
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo kh?i lu?ng sau:
6
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo kh?i lu?ng sau:
1 yến
=10kg
=0,1tạ
1 tạ
=10 yến
=0,1tấn
1tấn
=10tạ
1hg
=10dag
=0,1kg
1dag
=10g
=0,1hg
1g
=0,1dag
7
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Quan hệ giữa các đơn vịđo độ dài( hoặc các đơn vị đo khối lượng)
Trong bảng đơn vị đo độ dài( hoặc đơn vị đo khối lượng): Hai đơn vị đo liền kề hơn kém nhau 10 lần.
8
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 2: Trò chơi"TRUYỀN ĐIỆN`
Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả
Viết (theo mẫu):
a/ 1m= 10 dm =. cm=. mm b/ 1m= dam=.dam
1km=.m 1m= km= . km
1kg=.g 1g= kg= . kg
1tấn=. kg 1kg= tấn= . tấn
9
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 3: Trò chơi"TRUYỀN ĐIỆN`
Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả
Viết (theo mẫu):
a/ 1m= 10 dm =100 cm=1000 mm b/ 1m= dam=0,1dam
1km=1000 m 1m= km= 0,001 km
1kg=1000 g 1g= kg= 0,001 kg
1tấn=1000 kg 1kg= tấn= 0,001 tấn
10
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):
A. 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = . km . m = . , . km
2063m = . km . m = . , . km
702m = . km . m = . , . km
B. 34dm = . m . dm = . , . m
786cm = . m . cm = . , ... m
408cm = . m . cm = . , . m
C. 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = . kg . g = . , . kg
8047kg = . tấn . kg = . , . tấn
11
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):
A. 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = km m = km
2063m = km m = km
702m = km m = km
B. 34dm = m dm = m
786cm = m cm = m
408cm = m cm = m
C. 6258g = kg g = kg
2065g = kg g = kg
8047kg = tấn kg = tấn
1
827
1,827
2
63
2,063
0
702
0,702
3
3,4
4
7
86
7,86
4
8
4,08
6
6,258
258
2
65
2,065
8
47
8,047
12
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Hoạt động 5: Trò chơi
13
Câu 1: Ba cân gạo nặng bao nhiêu kilôgam?
Ba cân gạo nặng 3kg.
14
Câu 2: 100g bông gòn và 100g sắt. Vật nào nặng hơn?
Khối lượng 2 vật bằng nhau.
15
Câu 3: Năm cây số là bao nhiêu mét?
Năm cây số là 5000m
16
Câu 4: Lan đi 30 bước, mỗi bước dài 50 cm. Hà đi 40 bước, mỗi bước dài 4dm. Bạn nào đi được quãng đường dài hơn?
Hà đi quãng đường dài hơn.
17
Câu 5: Một lạng kẹo là bao nhiêu gam?
Một lạng kẹo là 100g
18
Câu 6: 6 tấc vải dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
6 tấc vải dài 60cm.
19
XIN CHÚC MỪNG
CÁC BẠN ĐÃ ĐÓAN ĐÚNG
20
Chuyên đề Toán 5
NÂNG CAO CH?T LU?NG H?C T?P C?A H?C SINH QUA TIẾT ÔN T?P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Nam Tước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)