Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương | Ngày 03/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MINH
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp!
MÔN TOÁN
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập về số thập phân
Hãy chọn kết quả đúng nhất cho các bài tập sau:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
A/ km
B/ 0,03 km
C/ 30 km
0,3
30s
Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập về số thập phân
Hãy chọn kết quả đúng nhất cho các bài tập sau:
Viết các số đo sau dưới dạng số tập phân:
A/ 4 kg
B/ kg
C/ 0,04kg
0,4
30s
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
TOÁN
Bài 1:a/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
1dam
1dm
1mm
1hm
1km
1cm
km
hm
cm
mm
= 10hm
=10dam
=0,1km
=10m
=0,1hm
=10cm
=0,1m
=10mm
=0,1dm
=0,1cm
* Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
Bài 1:b/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
1yến
1hg
1g
1 tạ
1 tấn
1dag
=10 tạ
=10 yến
=0,1tấn
=10 kg
=0,1tạ
=10 dag
=0,1kg
=10 g
=0,1hg
=0,1dag
* Trong bảng đơn vị đo khối lu?ng, hai đơn vị liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1m = . . . km = . . . km

1g = . kg = . . . kg

1kg = . . . tấn = .. tấn.
1km = ....m

1kg = ... .g

1tấn =....kg
b) 1m = dam = 0,1dam
1000
1000
1000
0,001
0,001
0,001
a) 5285m = 5 km285m = 5,285km
1827m =. .. .km.... . m =.......... km
2063m =....km..... m =......... km
702m =....km.... m =......... km
1
827
1,827
2
063
1,063
0
702
0,702
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
b) 34dm =.....m... dm =........ m
786cm =.... m.... cm =........ m
408cm =.....m.... cm =....... .m
c)6258g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
2065g =....kg.....g =......... kg
8047kg =...t?n.... kg=......... t?n
3
4
3,4
7
86
7,86
4
8
2
65
2,065
8
47
8,047
4,08
a) 5285m = 5 km285m = 5,285km
1827m =. ..km... m =......... km
2063m =....km.... m =......... km
702m =....km.... m =......... km
1
827
1,827
2
063
1,063
0
702
0,702
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
b) 34dm =.....m... dm =........ m
786cm =.... m.... cm =........ m
408cm =.....m.... cm =....... .m
c)6258g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
2065g =....kg.....g =......... kg
8047kg =...t?n.... kg=......... t?n
3
4
3,4
7
86
7,86
4
8
2
65
2,065
8
47
8,047
4,08
Những con vật ngộ nghĩnh
1
3
2
Tổ3
Tổ2
Tổ1
Hai đơn vị đo độ dài liền kề
nhau thì gấp hoặc kém nhau
bao nhiêu lần? Khi viết mỗi
đơn vị ứng với mấy chữ số?
* Hai đơn vị đo đ? dài li?n kề nhau thì gấp hoặc kém nhau 10 lần, khi viết mỗi đơn vị ứng với
1 chữ số.
- Khi viết mỗi đơn vị đo khối lu?ng ứng với mấy chữ số? Lấy ví dụ minh hoạ.
Mỗi đơn vị đo
khi viết ứng với 1 chữ số.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
54378 kg = ....tấn
54,378
- Một con ngỗng cân nặng 6 kg.
Một con lợn cân nặng 1,2tạ.
Hỏi con lợn cân nạng gấp
mấy lần con ngỗng?
Đổi: 1,2tạ = 120kg
Con lợn nặng hơn con ngỗng là:
120 : 6 = 20(lần)
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
CÁCH THỰC HIỆN TRÒ CHƠI:
Trò chơi 6 bài tập và yêu cầu thực hiện. Các đội sẽ quan sát những bài tập giáo viên hướng dẫn mẫu và thực hiện các bài tập sau đó.
Có 3 đội chơi. Mỗi đội 1 cây bút lông, bảng con, phấn.
Sau khi giáo viên nêu bài tập và cách làm bài, mỗi đội sẽ suy nghĩ trong 30 giây để tìm kết quả bài tập và trình bày. Đội nào có kết quả đúng sẽ được 1 bông hoa (1 ngôi sao). Kết thúc trò chơi đội nào có nhiều bông hoa (ngôi sao) đội đó thắng cuộc.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = km m = km
5
285
5,285
1827 m =…. km……. m = ,… .km
1
827
1,827
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
Lượt 01:
Làm vào phiếu bài tập cá nhân 1 phút.
1 p
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = km m = km
2063m =…km… m = ..,… km
702m = … km……m = ..,… km
5
285
5,285
1827 m =…. km……. m = ,… .km
1
827
1,827
2
63
2,063
0
702
0,702
1 p
Lươt 02:
Làm vào phiếu bài tập 1 phút.
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
b) 34dm = m dm = m
3
4
3,4
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
A/ 3 m 4 dm = 3,4 m
B/ 3 m 4 dm
C/ 34 m
30s
Lượt 03:
Chọn đáp án và đưa thẻ (a,b,c) 30 giây
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
b) 34dm = m dm = m
786cm =…m……cm = ..,… m
408cm = … m… cm = ..,… m
3
4
3,4
7
86
7,86
4
8
4,08
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
Lượt 04:
Mỗi đội có 02 học sinh làm bài tiếp sức .
1P
8047kg = …tấn… kg = ..,… tấn
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
c) 6 258g = kg g = kg
2065g =… kg……g = ..,… kg
6
258
6,258
2
65
2,065
8
47
8,047
Trò chơi: "Nhà toán nhỏ tuổi"
Lượt 05:
Chọn đáp án ghi vào bảng con 1 phút.
Lượt 06
Thi đua "Ai hay hơn".
30s
A/ 2 kg 65g = 2,065 kg
B/ 20 kg 65 g
C/ 2kg 065g = 20,65 kg
Chúc mừng đội chiến thắng
KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)