Ôn tập về đại lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về đại lượng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG TH MỸ THUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784 ; 65 748 số lớn nhất là:
a. 65 874 b. 56 874 c. 65 784 d. 65 748
Câu 2: Trong các số sau 8; 57; 4674; 945 số nào chia hết cho 5?
a. 8 b. 4674 c. 57 d. 945
Câu 3: 3 phút 15 giây = …..giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a . 195 b . 185 c . 197 d. 180
Câu 4: Trong các số sau: 16785; 13456, 98765; 86573. Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?
a. 13456 b. 98765 c. 16785 d. 86573
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm )
a. 72 356 + 9 345 b. 4 369 x 208
…………….. ……………..
…………….. …………….. ……………. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm )
a. 468 : 6 + 61 x 2 b. 570 - 225 - 167 + 67
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD, nêu các cặp cạnh song song với nhau (1 điểm)
A B
D C
Câu 4: Cả 2 lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: a. 65 874
Câu 2: b. 945
Câu 3: a .195
Câu 4: c. 16785
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm )
a. 72 356 + 9 345 b. 4 369 x 208
72 356 4 369
+ +
9 345 208
81 701 4 577
Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm )
a. 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200.
b. 570 - 225 - 167 + 67 = 345 - 167 + 67 = 178 + 67 = 245.
Câu 3: ( 1 điểm )
Có 2 cặp cạnh song song với nhau, đó là:
Cạnh AB song song cạnh CD
Cạnh AD song song cạnh BC
Câu 4: ( 2 điểm )
Theo đề bài ra ta có sơ đồ sau:
Lớp 4A: ? cây
600 cây
Lớp 4B: ? cây 50 cây
Lớp 4A trồng được là:
( 600 - 50 ) : 2 = 275 ( cây )
Lớp 4B trồng được là:
600 - 275 = 325 ( cây )
Đáp số: 275 cây
325 cây
TRƯỜNG TH MỸ THUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784 ; 65 748 số lớn nhất là:
a. 65 874 b. 56 874 c. 65 784 d. 65 748
Câu 2: Trong các số sau 8; 57; 4674; 945 số nào chia hết cho 5?
a. 8 b. 4674 c. 57 d. 945
Câu 3: 3 phút 15 giây = …..giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a . 195 b . 185 c . 197 d. 180
Câu 4: Trong các số sau: 16785; 13456, 98765; 86573. Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?
a. 13456 b. 98765 c. 16785 d. 86573
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm )
a. 72 356 + 9 345 b. 4 369 x 208
…………….. ……………..
…………….. …………….. ……………. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm )
a. 468 : 6 + 61 x 2 b. 570 - 225 - 167 + 67
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD, nêu các cặp cạnh song song với nhau (1 điểm)
A B
D C
Câu 4: Cả 2 lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: a. 65 874
Câu 2: b. 945
Câu 3: a .195
Câu 4: c. 16785
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm )
a. 72 356 + 9 345 b. 4 369 x 208
72 356 4 369
+ +
9 345 208
81 701 4 577
Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm )
a. 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200.
b. 570 - 225 - 167 + 67 = 345 - 167 + 67 = 178 + 67 = 245.
Câu 3: ( 1 điểm )
Có 2 cặp cạnh song song với nhau, đó là:
Cạnh AB song song cạnh CD
Cạnh AD song song cạnh BC
Câu 4: ( 2 điểm )
Theo đề bài ra ta có sơ đồ sau:
Lớp 4A: ? cây
600 cây
Lớp 4B: ? cây 50 cây
Lớp 4A trồng được là:
( 600 - 50 ) : 2 = 275 ( cây )
Lớp 4B trồng được là:
600 - 275 = 325 ( cây )
Đáp số: 275 cây
325 cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)