Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Tr?n Th? H
Trường Tiểu học Th? Tr?n Tõn K?
Giáo án lớp 2
Môn Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Chúng ta học bài:
A. Bài cũ
Dấu < > =
372 299
534 500 + 34
465 700
>
=
<
Bài 4:
A. Bài cũ
Số bé nhất có ba chữ số là số ?
100
Số lớn nhất có ba chữ số là số ?
999
Số liền sau của số 999 là số ?
1000
B. Bài mới
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bốn trăm tám mươi tư
Năm trăm tám mươi
Chín trăm ba mươi chín
Bảy trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh bảy
Tám trăm mười một
580
745
484
811
939
307
Bài 2a: Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
M: 842 = 800 + 40 + 2
Bài làm:
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
404 = 400 + 4
Bài 2b: Viết theo mẫu:
M: 300 + 60 + 9 = 369
Bài làm:
800 + 90 + 5 =
200 + 20 + 2 =
700 + 60 + 8 =
600 + 50 =
800 + 8 =
895
222
768
650
808
Bài 3a: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé
285
257
279
297
279
297
285
257
Bài 3b: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
b) Từ bé đến lớn
285
257
279
297
285
257
279
297
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
462 ; 464 ; 466 ;
353 ; 355 ; 357 ;
815 ; 825 ; 835 ;
468
......…
…..…
…..…
845
359
c. Củng cố
Em đọc số:
999
401
315
107
Bốn trăm linh một
Chín trăm chín mươi chín
Ba trăm mười lăm
Một trăm linh bảy
D. Dặn em
Tập đọc số và viết số trong phạm vi 1000.
Làm các phép tính cộng và phép tính trừ trong phạm vi 1000.
Trường Tiểu học Th? Tr?n Tõn K?
Giáo án lớp 2
Môn Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Chúng ta học bài:
A. Bài cũ
Dấu < > =
372 299
534 500 + 34
465 700
>
=
<
Bài 4:
A. Bài cũ
Số bé nhất có ba chữ số là số ?
100
Số lớn nhất có ba chữ số là số ?
999
Số liền sau của số 999 là số ?
1000
B. Bài mới
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bốn trăm tám mươi tư
Năm trăm tám mươi
Chín trăm ba mươi chín
Bảy trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh bảy
Tám trăm mười một
580
745
484
811
939
307
Bài 2a: Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
M: 842 = 800 + 40 + 2
Bài làm:
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
404 = 400 + 4
Bài 2b: Viết theo mẫu:
M: 300 + 60 + 9 = 369
Bài làm:
800 + 90 + 5 =
200 + 20 + 2 =
700 + 60 + 8 =
600 + 50 =
800 + 8 =
895
222
768
650
808
Bài 3a: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé
285
257
279
297
279
297
285
257
Bài 3b: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
b) Từ bé đến lớn
285
257
279
297
285
257
279
297
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
462 ; 464 ; 466 ;
353 ; 355 ; 357 ;
815 ; 825 ; 835 ;
468
......…
…..…
…..…
845
359
c. Củng cố
Em đọc số:
999
401
315
107
Bốn trăm linh một
Chín trăm chín mươi chín
Ba trăm mười lăm
Một trăm linh bảy
D. Dặn em
Tập đọc số và viết số trong phạm vi 1000.
Làm các phép tính cộng và phép tính trừ trong phạm vi 1000.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 316,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)