Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Trần Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng thầy cô về dự giờ
MÔN TOÁN
Lớp 2
Trường Tiểu học a Xuân vinh
TOÁN
1) Đọc các số sau: 815 ; 524 ; 207 .
2)
<
>
=
?
472 … 427

196 … 100 + 90

790 … 793
>
>
<
700 + 60 + 8 =
800 + 90 + 5 = 600 + 50 =
200 + 20 + 2 = 800 + 8 =
Bài 1:
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)
842 = 800 + 40 + 2
965 = 900 + 60 + 5 593 = 500 + 90 + 3
477 = 400 + 70 + 7 404 = 400 + 4
618 = 600 + 10 + 8
a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
300 + 60 + 9 = 369
b) Viết theo mẫu:
895
222
768
650
808
Bài 1:
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)
a) Từ lớn đến bé
b) Từ bé đến lớn
Bài 2: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
297, 285, 279, 257
257, 279, 285, 297
a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
b) Viết theo mẫu:
…………………………..
…………………………..
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
462 ; 464 ; 466 ; … .

b) 353 ; 355 ; 357 ; … .

c) 815 ; 825 ; 835 ; … .
468
359
845
Bài 1:
a) Từ lớn đến bé
b) Từ bé đến lớn
Bài 2: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
b) Viết theo mẫu:
Sáu trăm năm mươi
Bảy trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh bảy
307
125
650
811
Năm trăm chín mươi sáu
Một trăm hai mươi lăm
Tám trăm mười một
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)
AI NHANH HƠN
596
745
xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 686,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)