Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tân |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG DỤ THƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014.
-----------------------------
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Câu 1: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính.
a.386 x 53 ; b. 248 x 321 ; c. 288 : 24 ; d. 579 : 36
386 248 288 24 579 36
53 321 24 12 36 16
1158 248 48 219
1930 496 48 216
20458 744 0 3
79608
( Thực hiện đúng, mỗi phép tính 0,5 điểm. Nếu đặt tính sai, các số không thẳng hàng thì trừ điểm lần lượt là 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2 điểm ) Trong các số sau: 1006 ; 801 ; 88 ; 505 ; 85 ; 231 ; 92313 ; 6759.
a. Số chia hết cho 2 là: 1006 ; 88 . ( 0,5 điểm )
b. Số chia hết cho 3 là: 213 ; 801; 92313; 6759 . ( 0,5 điểm )
c. Số chia hết cho 5 là: 505 ; 85 . ( 0,5 điểm )
d. Số chia hết cho 9 là: 801; 92313; 6759 . ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 15000 kg = 15 tấn ( 0,5 điểm ) b. 900 dm2 = 9 m2 ( 0,5 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm )
a, Góc nhọn đỉnh A ; cạnh AM , AN ( 0,25 điểm )
b, Góc tù đỉnh B ; cạnh BQ , BP ( 0,25 điểm )
c, Góc vuông đỉnh C ; cạnh CI , CK ( 0,25 điểm )
d, Góc bẹt đỉnh E ; cạnh EX, EY ( 0,25 điểm )
Câu 5: ( 2 điểm )
Bài giải:
a. Chu vi mảnh đất đó là:
307 x 2 = 614 ( m ) ( 0,25 điểm )
b. Chiều rộng mảnh đất đó là:
( 307 - 97 ) : 2 = 105 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chiều dài mảnh đất đó là:
105 + 97 = 202 ( m ) ( 0,25 điểm )
Diện tích mảnh đất đó là:
105 x 202 = 21210 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: a, 614 ( m )
b, 21210 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
MÔN: TIẾNG VIỆT
I.BÀI KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút ) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK I.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài Tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diềutrả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc ).
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 điểm , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.
2/ - Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 điểm.
- Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 điểm.
3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm : trừ 1 điểm.
4/ - Đọc nhỏ , vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 điểm.
- Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 điểm
- Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm) 20 phút.
Đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ ” (Tiếng Việt 4 tập một – trang 146 - 147 ) và trả lời câu hỏi.( viết vào giấy 4 ôly chuẩn bị trước ).
Câu 1.( 1,5 điểm) Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
Cánh diều được miêu tả bằng nhiều giác quan. Mắt nhìn : Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Tai nghe: Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng – sáo đơn, sáo kép, sáo bè.
Câu 2.( 1 điểm) Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014.
-----------------------------
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Câu 1: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính.
a.386 x 53 ; b. 248 x 321 ; c. 288 : 24 ; d. 579 : 36
386 248 288 24 579 36
53 321 24 12 36 16
1158 248 48 219
1930 496 48 216
20458 744 0 3
79608
( Thực hiện đúng, mỗi phép tính 0,5 điểm. Nếu đặt tính sai, các số không thẳng hàng thì trừ điểm lần lượt là 0,25 điểm )
Câu 2: ( 2 điểm ) Trong các số sau: 1006 ; 801 ; 88 ; 505 ; 85 ; 231 ; 92313 ; 6759.
a. Số chia hết cho 2 là: 1006 ; 88 . ( 0,5 điểm )
b. Số chia hết cho 3 là: 213 ; 801; 92313; 6759 . ( 0,5 điểm )
c. Số chia hết cho 5 là: 505 ; 85 . ( 0,5 điểm )
d. Số chia hết cho 9 là: 801; 92313; 6759 . ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 15000 kg = 15 tấn ( 0,5 điểm ) b. 900 dm2 = 9 m2 ( 0,5 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm )
a, Góc nhọn đỉnh A ; cạnh AM , AN ( 0,25 điểm )
b, Góc tù đỉnh B ; cạnh BQ , BP ( 0,25 điểm )
c, Góc vuông đỉnh C ; cạnh CI , CK ( 0,25 điểm )
d, Góc bẹt đỉnh E ; cạnh EX, EY ( 0,25 điểm )
Câu 5: ( 2 điểm )
Bài giải:
a. Chu vi mảnh đất đó là:
307 x 2 = 614 ( m ) ( 0,25 điểm )
b. Chiều rộng mảnh đất đó là:
( 307 - 97 ) : 2 = 105 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chiều dài mảnh đất đó là:
105 + 97 = 202 ( m ) ( 0,25 điểm )
Diện tích mảnh đất đó là:
105 x 202 = 21210 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: a, 614 ( m )
b, 21210 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
MÔN: TIẾNG VIỆT
I.BÀI KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút ) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK I.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài Tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diềutrả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc ).
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0.5 điểm , đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.
2/ - Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : trừ 0.5 điểm.
- Đọc ngắt , nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi : trừ 1 điểm.
3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm : trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm : trừ 1 điểm.
4/ - Đọc nhỏ , vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút : trừ 0.5 điểm.
- Đọc quá 2 phút : trừ 1 điểm
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : trừ 0.5 điểm
- Trả lời sai hoặc không trả lời được : trừ 1 điểm.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm) 20 phút.
Đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ ” (Tiếng Việt 4 tập một – trang 146 - 147 ) và trả lời câu hỏi.( viết vào giấy 4 ôly chuẩn bị trước ).
Câu 1.( 1,5 điểm) Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
Cánh diều được miêu tả bằng nhiều giác quan. Mắt nhìn : Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Tai nghe: Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng – sáo đơn, sáo kép, sáo bè.
Câu 2.( 1 điểm) Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tân
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)