ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HK1 NH0910

Chia sẻ bởi Trần Minh Thọ | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HK1 NH0910 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

1. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ:
S
TT
TÊN ĐẠI LƯỢNG
KÝ
HIỆU
CÔNG THỨC TÍNH
(thường dùng)
ĐƠN VỊ
(thường dùng)
GHI CHÚ

1
Khối lượng
m
m= D.V
Kg; g


2
Khối lượng riêng
D
D=m/V; D=d/10
Kg/m3


3
Thể tích
V
V=dài.rộng.cao; V=m/D
m3


4
Trọng lượng
P
P=10.m; P=d.V
N
P hoa

5
Trọng lượng riêng
d
d=P/V; p=10.D
N/m3


6
Vận tốc
v
v=s/t
Km/h; m/s


7
Thời gian
t
t=s/v
h; s


8
Quãng đường
s
s=v.t
Km; m
s thường

9
Áp suất
p
p=F/S;
p=d.h (chất lỏng)
N/m2; Pa
p thường

10
Diện tích
S
S=F/p
m2
S hoa

11
Lực đẩy Ác-si-mét
FA
FA=d.V
N


12
Độ sâu, độ cao
h
h=p/d
m


13
Áp lực; lực
F
F=p.S; F=A/s
N


14
Công cơ học
A
A=F.s; A=P.h
J


II. ĐỔI ĐƠN VỊ
1. A km/h = A/3,6 m/s A m/s = A.3,6 km/h
2. 1 m = 100 cm;
B cm = B/100 m B cm2 = B/1002 m2 B cm3 = B/1003 m3
3. 1 kg = 1000g C g = C/1000 kg m=1kg ( P=10N
4. 1h=60phút = 3600s D s = D/60 phút = D/3600 h
III. BÀI TẬP: Tối thiểu phải làm được các bài sau:
2.10; 3.3; 4.5; 5.7; 6.4; 7.6; 8.4; 9.6; 10.5; 12.6; 13.4. (trong SBT)
(xem thêm tại: http://c2tqkhai.tk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Thọ
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)