On tap vao 2

Chia sẻ bởi Lại Thị Hiền | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: on tap vao 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Viết các số tự nhiên gồm:
5 chục 6 đơn vị:…………
7 chục 4 đơn vị:………..
2 chục 2 đơn vị:…………..
Bài 2: Viết các số sau thành tổng của chụcvà đơn vị:
46:………………………………………………………………………………….
55:…………………………………………………………………………………….
97:…………………………………………………………………………………
12:………………………………………………………………………………..…
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số 5 ở hàng đơn vị:
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8:
…………………………………………………………………………………………..
Bài 5: a)Số lớn nhất có hai chữ số là:………..
b)Số bé nhất trong các số mà em đã học là:…………..
Bài 6:Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị trừ chữ số hàng chục được kết quả bằng 6: ……………………………………………………………………
Bài 7:Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8:
…………………………………………………………………………………..
Bài 8:Với 4 chữ số 0,2,4,7 .Hãy viết các số có hai chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau : ………………………………………………………………………..
Bài 9: Điền các số thích hợp vào ô trống:
a) 2 b) 4 8 c) 7
- 1 4 - 5 - 4
5 2 3 5
Bài 10 : Điền các số thích hợp vào ô trống
a) 2 < 21 b) 89 < 3 c) 5 > 58
Bài 11 : Điền các số thích hợp vào ô trống
a) 49 < < 51 b) 62 > > 60
Bài 12 : Cho các số: 13 , 26 , 17 , 8 ,58 , 42.
Trong các số trên số lớn nhất là:……..; nhỏ nhất là: ……….
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
Bài 13: a) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là:…………………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:…………………
Bài 14:
a) Các số có hai chữ số có chữ số 6 ở hàng chục là:……………………………………
b) Các số có hai chữ số mà mỗi số có một chữ số 5 là:……………………………………...
…………………………………Có tất cả ...... số.
Bài 15: a) Cho các số 1, 2, 3,4, 5, 6. Dùng các số đã cho để viết các phép trừ có kết quả bằng 5.
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
b) Trong các số từ 0 đến 30 có:
Có số có 2 chứ số giống nhau.
Có số tròn chục.
Câu 2: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 1 8 + = 28 b) 51 + < 55 c ) + 20 + 10 = 30 d) 98 - > 94
b) Điền số thích hợp vào hình vẽ: ( hình giống nhau điền số giống nhau)

a) + + = 6 c) + = 7

b) + + = 8 + + = 9

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8.... 6..... .....7 2...
...5 ....4 .....2 ...3
7 4 9 9 2 5 1 0
Câu 4: Điền dấu >, <, =
82 – 41 . . . . 53 – 12 87 – 36 . . . 42 – 21

Câu 5: Hình bên có:
...... hình vuông
...... hình tam giác



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lại Thị Hiền
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)