On tap va nhung de thi hoc ki 2 toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Lợi |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: on tap va nhung de thi hoc ki 2 toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN : ………………………………………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Môn : Toán - Lớp 5
ThỜI gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 4 trong số thập phân 136,048 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 = …… là:
A. B. C. D.
Bài 3: Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 28 + 124 : 4 – 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Nhân, cộng, chia, trừ. B. Chia, trừ, nhân, cộng
C. Nhân, chia, cộng, trừ C. Cộng, trừ, nhân, chia
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chẫm của 1,074kg = ………g là:
A. 10,74 B. 1,074 C. 1074 D. 10740
Bài 5: Phân số chỉ số phần chưa tô màu là:
a.
b.
c.
Bài 6: Thể tích của hộp phấn hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 125 B. 125 cm C. 125 cm2 D. 125 cm3
Bài 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 0,45 C. 4,5 D. 0,4
Bài 8: 0,4% = ?
A. B. C. D.
Bài 9: Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy : (1đ)
A. 34km/giờ B. 35km/giờ C. 36km/giờ
Bài 10: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1đ)
A. 40% B. 60% C. 66%
II. Phần 2: Tự luận
Bài 1: Điền dấu thích vào chỗ chấm (<, >, =)
15,498 …. 15,49; 100,880 …. 100,88; 204,066 ….204,1
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 1256,43 + 284,49
b. 675,30 – 67,53
c. 73,32 : 15,6
d. 27,63 6,04
Bài 3: Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,4 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ. Biết A cách B là 124,5 km.
Bài 6: Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng 16 cm và diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh là 20cm. Tính chiều cao của hình thang?
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Môn : Toán - Lớp 5
ThỜI gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Chữ số 4 trong số thập phân 136,048 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 = …… là:
A. B. C. D.
Bài 3: Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 28 + 124 : 4 – 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Nhân, cộng, chia, trừ. B. Chia, trừ, nhân, cộng
C. Nhân, chia, cộng, trừ C. Cộng, trừ, nhân, chia
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chẫm của 1,074kg = ………g là:
A. 10,74 B. 1,074 C. 1074 D. 10740
Bài 5: Phân số chỉ số phần chưa tô màu là:
a.
b.
c.
Bài 6: Thể tích của hộp phấn hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 125 B. 125 cm C. 125 cm2 D. 125 cm3
Bài 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 0,45 C. 4,5 D. 0,4
Bài 8: 0,4% = ?
A. B. C. D.
Bài 9: Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy : (1đ)
A. 34km/giờ B. 35km/giờ C. 36km/giờ
Bài 10: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1đ)
A. 40% B. 60% C. 66%
II. Phần 2: Tự luận
Bài 1: Điền dấu thích vào chỗ chấm (<, >, =)
15,498 …. 15,49; 100,880 …. 100,88; 204,066 ….204,1
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 1256,43 + 284,49
b. 675,30 – 67,53
c. 73,32 : 15,6
d. 27,63 6,04
Bài 3: Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,4 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ. Biết A cách B là 124,5 km.
Bài 6: Một hình thang có đáy lớn là 24 cm, đáy bé bằng 16 cm và diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh là 20cm. Tính chiều cao của hình thang?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Lợi
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)