ôn tập và KT kỳ 1
Chia sẻ bởi Trần Văn Yên |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ôn tập và KT kỳ 1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................................
Lớp 3A
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Dựa vào nội dung bài đọc “QUÊ HƯƠNG” để đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau:
1. Trong khổ thơ thứ hai, những hình ảnh nào gắn liền quê hương?
( Con diều biếc – Con đò nhỏ.
( Chùm khế ngọt – Đường đi học.
( Cầu tre nhỏ – Đêm trăng tỏ.
2 .Vì sao “quê hương mỗi người chỉ một”?
( Vì mỗi người chỉ có một nơi sinh ra và lớn lên.
( Vì mỗi người chỉ có một người mẹ.
( Vì mỗi người chỉ có một người cha.
3 .Ý nghĩa hai dòng thơ cuối bài là gì?
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ không thành người lớn tuổi.
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ mãi mãi là trẻ con.
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ không thành người hoàn hảo.
4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
( Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
( Quê hương mỗi người chỉ một, như là chỉ một mẹ thôi.
( Chim đậu chen nhau trắng xóa trên những cây chà là.
5. Câu nào dưới đây không có hình ảnh so sánh?
( Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
( Tiếng suối trong như tiếng hát xa
( Tiếng mưa trong rừng cọ như ào ào trận gió.
II. TẬP LÀM VĂN
Viết một đoạn văn kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
Họ và tên: ....................................................
Lớp 3A
ÔN LUYỆN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Khoanh vào chữ cái đặt trước câu tả lời đúng)
Câu 1: Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8 D. 256
Câu 2: giờ = .......... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 30 D. 20
Câu 3: Số liền trước của 150 là:
A. 151 B. 140 C. 149 D. 160
Câu 4: 3 m 5 cm = ............ cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 305 cm B. 35 cm C. 305 D. 35
PHÀN TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính
163 x 4
...............................
...............................
..............................
...............................
124 x 7
...............................
...............................
..............................
...............................
810 : 9
...............................
...............................
..............................
...............................
679 : 7
...............................
...............................
..............................
...............................
Câu 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó.Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Mỗi cuộn day dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu m?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Ô(đánh dấu X)
a
a
c
b
a
Lớp 3A
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Dựa vào nội dung bài đọc “QUÊ HƯƠNG” để đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau:
1. Trong khổ thơ thứ hai, những hình ảnh nào gắn liền quê hương?
( Con diều biếc – Con đò nhỏ.
( Chùm khế ngọt – Đường đi học.
( Cầu tre nhỏ – Đêm trăng tỏ.
2 .Vì sao “quê hương mỗi người chỉ một”?
( Vì mỗi người chỉ có một nơi sinh ra và lớn lên.
( Vì mỗi người chỉ có một người mẹ.
( Vì mỗi người chỉ có một người cha.
3 .Ý nghĩa hai dòng thơ cuối bài là gì?
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ không thành người lớn tuổi.
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ mãi mãi là trẻ con.
( Nếu ai không nhớ quê hương, sẽ không thành người hoàn hảo.
4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
( Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
( Quê hương mỗi người chỉ một, như là chỉ một mẹ thôi.
( Chim đậu chen nhau trắng xóa trên những cây chà là.
5. Câu nào dưới đây không có hình ảnh so sánh?
( Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
( Tiếng suối trong như tiếng hát xa
( Tiếng mưa trong rừng cọ như ào ào trận gió.
II. TẬP LÀM VĂN
Viết một đoạn văn kể về việc học tập của em trong học kỳ I.
Họ và tên: ....................................................
Lớp 3A
ÔN LUYỆN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Khoanh vào chữ cái đặt trước câu tả lời đúng)
Câu 1: Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8 D. 256
Câu 2: giờ = .......... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 30 D. 20
Câu 3: Số liền trước của 150 là:
A. 151 B. 140 C. 149 D. 160
Câu 4: 3 m 5 cm = ............ cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 305 cm B. 35 cm C. 305 D. 35
PHÀN TỰ LUẬN
Câu 5: Đặt tính rồi tính
163 x 4
...............................
...............................
..............................
...............................
124 x 7
...............................
...............................
..............................
...............................
810 : 9
...............................
...............................
..............................
...............................
679 : 7
...............................
...............................
..............................
...............................
Câu 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó.Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Mỗi cuộn day dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu m?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Ô(đánh dấu X)
a
a
c
b
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Yên
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)