ON TAP TV KI 1 LOP 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Lý |
Ngày 09/10/2018 |
176
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TV KI 1 LOP 4 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
1: Từ nào viết sai chính tả?
A. gồ ghề B. ngượng ngịu C. kèm cặp D. kim cương
2: Từ nào không phải là từ ghép?
A. san sẻ B. phương hướng C. xa lạ D. mong mỏi
3: Từ nào là danh từ?
A. cái đẹp B. tươi đẹp C. đáng yêu D. thân thương
4: Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?
A. xanh ngắt B. xanh biếc C. xanh thẳm D. xanh mướt
5. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
7: Từ nào viết sai chính tả?
A. sơ xác B. xứ sở C. xuất xứ D. sơ đồ
8: Từ nào không phải là từ ghép?
A. cần mẫn B. học hỏi C. đất đai D. thúng mủng
9: Từ nào không phải là danh từ?
A. cuộc sống B. tình thương C. đấu tranh D. nỗi nhớ
10. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Hoa dạ hương gửi mùi hương đến mừng chú bọ ve.
b) Gió mát đêm hè mơn man chú.
11. Gạch dưới các danh từ trong câu sau và nói rõ chúng giữ chức vụ gì trong câu?
Hôm nay, học sinh thi TiếngViệt
………………………………………………………………………………………………………………………….
12: Từ nào không phải là từ láy?
A. quanh co B. đi đứng C. ao ước D. chăm chỉ
13: Từ nào là động từ?
A. cuộc đấu tranh B. lo lắng C. vui tươi D. niềm thương
14. CN của câu “Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả” là:
A. Những con voi B. Những con voi về đích
C. Những con voi về đích trước tiên D. Những con voi về đích trước tiên huơ vòi
15. Đặt dấu phẩy vào những chỗ cần thiết trong 2 câu văn sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Chào mào sáo sậu sáo đen...đàn đàn lũ lũ bay đi bay về.
16: Từ nào viết đúng chính tả?
A. trong chẻo B. chống trải C. chơ vơ D. chở về
17: Từ nào là từ ghép?
A. mong ngóng B. bâng khuâng C. ồn ào D. cuống quýt
18: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. học tập B. học đòi C. học hành D. học hỏi
19: Dòng nào viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Trường mầm non Sao Mai B. Trường mầm non Sao mai
C. Trường Mầm non Sao mai D. Trường Mầm non Sao Mai
20: Từ nào là tính từ?
A. cuộc vui B. vẻ đẹp C. giản dị D. giúp đỡ
21 : Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.
b) Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ.
22: Từ nào viết sai chính tả?
A. dạy dỗ B. gia đình C. dản dị D. giảng giải
23: Từ nào không phải từ láy?
A. yếu ớt B. thành thật C. sáng sủa D.thật thà
24: Từ nào không phải là tính từ?
A. màu sắc B. xanh ngắt C. xanh xao D. xanh thẳm
25. Từ nào có nghĩa tổng hợp?
A. vui lòng B. vui mắt C. vui thích D. vui chân
26. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a. Chiều thu, gió dìu dịu, hoa sữa thơm nồng.
b . Chiều nào, về đến đầu phố nhà mình, Hằng cũng đều nhận ra ngay mùi thơm quen thuộc ấy.
27: Tìm 4 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ “Nhân hậu”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
28: Từ nào viết đúng chính tả?
A. rành mạch B. rành rụm C. tranh rành D. rành giật
29: Chỉ ra kết hợp là 2 từ đơn:
A. chuồn chuồn nước B. lướt nhanh C. mặt nước D. mặt hồ
30: Từ
A. gồ ghề B. ngượng ngịu C. kèm cặp D. kim cương
2: Từ nào không phải là từ ghép?
A. san sẻ B. phương hướng C. xa lạ D. mong mỏi
3: Từ nào là danh từ?
A. cái đẹp B. tươi đẹp C. đáng yêu D. thân thương
4: Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?
A. xanh ngắt B. xanh biếc C. xanh thẳm D. xanh mướt
5. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
7: Từ nào viết sai chính tả?
A. sơ xác B. xứ sở C. xuất xứ D. sơ đồ
8: Từ nào không phải là từ ghép?
A. cần mẫn B. học hỏi C. đất đai D. thúng mủng
9: Từ nào không phải là danh từ?
A. cuộc sống B. tình thương C. đấu tranh D. nỗi nhớ
10. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Hoa dạ hương gửi mùi hương đến mừng chú bọ ve.
b) Gió mát đêm hè mơn man chú.
11. Gạch dưới các danh từ trong câu sau và nói rõ chúng giữ chức vụ gì trong câu?
Hôm nay, học sinh thi TiếngViệt
………………………………………………………………………………………………………………………….
12: Từ nào không phải là từ láy?
A. quanh co B. đi đứng C. ao ước D. chăm chỉ
13: Từ nào là động từ?
A. cuộc đấu tranh B. lo lắng C. vui tươi D. niềm thương
14. CN của câu “Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả” là:
A. Những con voi B. Những con voi về đích
C. Những con voi về đích trước tiên D. Những con voi về đích trước tiên huơ vòi
15. Đặt dấu phẩy vào những chỗ cần thiết trong 2 câu văn sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Chào mào sáo sậu sáo đen...đàn đàn lũ lũ bay đi bay về.
16: Từ nào viết đúng chính tả?
A. trong chẻo B. chống trải C. chơ vơ D. chở về
17: Từ nào là từ ghép?
A. mong ngóng B. bâng khuâng C. ồn ào D. cuống quýt
18: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. học tập B. học đòi C. học hành D. học hỏi
19: Dòng nào viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Trường mầm non Sao Mai B. Trường mầm non Sao mai
C. Trường Mầm non Sao mai D. Trường Mầm non Sao Mai
20: Từ nào là tính từ?
A. cuộc vui B. vẻ đẹp C. giản dị D. giúp đỡ
21 : Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a) Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.
b) Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ.
22: Từ nào viết sai chính tả?
A. dạy dỗ B. gia đình C. dản dị D. giảng giải
23: Từ nào không phải từ láy?
A. yếu ớt B. thành thật C. sáng sủa D.thật thà
24: Từ nào không phải là tính từ?
A. màu sắc B. xanh ngắt C. xanh xao D. xanh thẳm
25. Từ nào có nghĩa tổng hợp?
A. vui lòng B. vui mắt C. vui thích D. vui chân
26. Xác định CN, VN trong các câu văn sau:
a. Chiều thu, gió dìu dịu, hoa sữa thơm nồng.
b . Chiều nào, về đến đầu phố nhà mình, Hằng cũng đều nhận ra ngay mùi thơm quen thuộc ấy.
27: Tìm 4 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ “Nhân hậu”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
28: Từ nào viết đúng chính tả?
A. rành mạch B. rành rụm C. tranh rành D. rành giật
29: Chỉ ra kết hợp là 2 từ đơn:
A. chuồn chuồn nước B. lướt nhanh C. mặt nước D. mặt hồ
30: Từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Lý
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)