ÔN TẬP TUẦN 9
Chia sẻ bởi Trần Minh Quân |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TUẦN 9 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên: ………………………………………….
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 9)
Bài tập 1: Hãy chỉ ra các từ ghép, từ láy trong các kết hợp sau:
Xe đạp, xe cộ, kéo xe, đạp xe, nướng bánh, bánh rán, nước uống, quắt lại, rủ
xuống, uống nước, chạy đi.
Bài tập 2: Dùng 1 gạch ( / ) để tách từng từ trong đoạn văn sau:
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,...Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi
mà như nhảy nhót...
Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ
sực nức bốc lên...
Bài tập 3: Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau:
Mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi
đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong
mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng.
Bài tập 4: Hãy điền vào chỗ trống để có các từ ghép và từ láy:
Màu………..., đỏ……….….., vàng…..…….., xanh……………...,
sợ……………....., buồn…………….., lạnh………….…..
Bài tập 5:
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “mưa”
……………………………………………………………..…............................
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “nắng”
………………………………………….………………………………………
Bài tập 6: Chia các từ sau thành 2 loại: Từ tượng thanh và từ tượng hình:
Thấp thoáng, thình thịch, phổng phao, đồ sộ, bầu bầu, mập mạp, khanh khách,
lè tè, ào ào, nhún nhẩy, ngào ngạt, chon chót, bi bô, bập bẹ, chới với, thoang
thoảng, lon ton, tim tím, thăm thẳm, lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lác đác, khúc khích, lộp độp,
lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào.
Từ tượng thanh: ……….………………...……………………………………
………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………
Từ tượng hình: ………………………….……………………………………………………
………………………………………….………………………………………………………
………………………………………….……………………………….……………………
Bài tập 7: Gạch chân từ không giống các từ khác trong nhóm:
xanh ngắt, xanh thẳm, xanh xao, xanh biếc.
Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, non sông.
Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, lão nông.
Đỏ au, đỏ bừng, đỏ ửng, đỏ đắn.
Hoà bình, hoà tan, hoà thuận, hoà hợp.
Róc rách, thì thầm, lách tách, rì rào.
Giáo viên, học sinh, sinh viên, bạn bè.
Thành tích, thành thực, thành thật, trung thực.
Bài tập 8: Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau:
sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
đỗ tương - đỗ lại – thi đỗ - giá đỗ.
a)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập 9: Gạch 1 gạch dưới các từ mang nghĩa gốc và 2 gạch dưới các từ mang nghĩa chuyển có trong các kết hợp dưới đây:
Ngọt: cam ngọt, nói ngọt, đàn ngọt, rét ngọt.
Cứng: lí lẽ cứng, cứng như thép, tê cứng, lực học cứng.
Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm.
Chạy: chạy ăn, ôtô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy.
Đi: tôi đi bộ, đi ôtô, đi học, đi công tác.
Bài tập 10: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành.
………………………………………….………………………………………………………
Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi.
………………………………………….………………………………………………………
Vui vẻ, cao thượng, cản thận, siêng năng.
………………………………………….……………………………………………………
Già lão, cân già, quả già.
………………………………………….………………………………………………………
Muối nhạt, đường nhạt, màu nhạt.
………………………………………….………………………………………………………
Bài tập 11: Cho đoạn văn sau:
Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên
mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
Dùng 1 gạch ( / ) tách từng từ trong đoạn văn trên.
Tìm các DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên.
Bài tập 12:Tìm từ lạc có trong các nhóm từ sau:
Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự.
Cái xấu, cái ác, lương thiện, nỗi vất vả.
Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hièn lành.
Bài tập 13: Tìm các tính từ có trong nhóm từ sau:
Trìu mến, cái đẹp, kiên trì,
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TUẦN 9)
Bài tập 1: Hãy chỉ ra các từ ghép, từ láy trong các kết hợp sau:
Xe đạp, xe cộ, kéo xe, đạp xe, nướng bánh, bánh rán, nước uống, quắt lại, rủ
xuống, uống nước, chạy đi.
Bài tập 2: Dùng 1 gạch ( / ) để tách từng từ trong đoạn văn sau:
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,...Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi
mà như nhảy nhót...
Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ
sực nức bốc lên...
Bài tập 3: Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau:
Mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi
đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong
mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng.
Bài tập 4: Hãy điền vào chỗ trống để có các từ ghép và từ láy:
Màu………..., đỏ……….….., vàng…..…….., xanh……………...,
sợ……………....., buồn…………….., lạnh………….…..
Bài tập 5:
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “mưa”
……………………………………………………………..…............................
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “nắng”
………………………………………….………………………………………
Bài tập 6: Chia các từ sau thành 2 loại: Từ tượng thanh và từ tượng hình:
Thấp thoáng, thình thịch, phổng phao, đồ sộ, bầu bầu, mập mạp, khanh khách,
lè tè, ào ào, nhún nhẩy, ngào ngạt, chon chót, bi bô, bập bẹ, chới với, thoang
thoảng, lon ton, tim tím, thăm thẳm, lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lác đác, khúc khích, lộp độp,
lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào.
Từ tượng thanh: ……….………………...……………………………………
………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………
Từ tượng hình: ………………………….……………………………………………………
………………………………………….………………………………………………………
………………………………………….……………………………….……………………
Bài tập 7: Gạch chân từ không giống các từ khác trong nhóm:
xanh ngắt, xanh thẳm, xanh xao, xanh biếc.
Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, non sông.
Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, lão nông.
Đỏ au, đỏ bừng, đỏ ửng, đỏ đắn.
Hoà bình, hoà tan, hoà thuận, hoà hợp.
Róc rách, thì thầm, lách tách, rì rào.
Giáo viên, học sinh, sinh viên, bạn bè.
Thành tích, thành thực, thành thật, trung thực.
Bài tập 8: Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau:
sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
đỗ tương - đỗ lại – thi đỗ - giá đỗ.
a)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập 9: Gạch 1 gạch dưới các từ mang nghĩa gốc và 2 gạch dưới các từ mang nghĩa chuyển có trong các kết hợp dưới đây:
Ngọt: cam ngọt, nói ngọt, đàn ngọt, rét ngọt.
Cứng: lí lẽ cứng, cứng như thép, tê cứng, lực học cứng.
Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm.
Chạy: chạy ăn, ôtô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy.
Đi: tôi đi bộ, đi ôtô, đi học, đi công tác.
Bài tập 10: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành.
………………………………………….………………………………………………………
Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi.
………………………………………….………………………………………………………
Vui vẻ, cao thượng, cản thận, siêng năng.
………………………………………….……………………………………………………
Già lão, cân già, quả già.
………………………………………….………………………………………………………
Muối nhạt, đường nhạt, màu nhạt.
………………………………………….………………………………………………………
Bài tập 11: Cho đoạn văn sau:
Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên
mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
Dùng 1 gạch ( / ) tách từng từ trong đoạn văn trên.
Tìm các DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên.
Bài tập 12:Tìm từ lạc có trong các nhóm từ sau:
Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự.
Cái xấu, cái ác, lương thiện, nỗi vất vả.
Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hièn lành.
Bài tập 13: Tìm các tính từ có trong nhóm từ sau:
Trìu mến, cái đẹp, kiên trì,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)