Ôn tập trắn nghiệm toán 4 - CK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập trắn nghiệm toán 4 - CK 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TRẮC NGHIÊM TOÁN LỚP 4 CUỐI HKII
CHƯƠNG IV
Câu 1: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15
A. B. C. D.
Câu 2: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:
A. C.
B. D.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. > 1 B. < 1 C. = 1 D. = 1
Câu 4: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
A. C.
B. D.
Câu 5: Điền phân số thích hợp vào ô trống.
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân số nào sau đây tối giản?
A. B. C. D.
Câu 8: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) ( c) (
b) ( d) (
Câu 10: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và
A. và B. và C. và D. và
Câu 11: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
A. và B. và C. và D. và
Câu 12: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 14: Phân số nào sau đây bằng 2?
A. B. C. D.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.
A. B. C. D. = 2
Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
3 cm =dm ( c) 1367 mm= m (
m = 312 cm ( d) 25 dm = m (
Câu 18: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số
A. B. C. D.
Câu 19: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
Câu 20: Kết quả của phép toán: + 4 =?
A. B. C. D.
Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
A. m B. m C. m D. m
Câu 22: Kết quả của phép tính: -1 =?
A. B. 2 C. D.
Câu 23: Tìm x, biết:
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 24: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
A. tổng số gà C. tổng số gà
B. tổng số gà D. tổng số gà
Câu 25: Kết quả của phép nhân: =?
A. B. C. D.
Câu 26: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m.
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu27: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
CHƯƠNG IV
Câu 1: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15
A. B. C. D.
Câu 2: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:
A. C.
B. D.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. > 1 B. < 1 C. = 1 D. = 1
Câu 4: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
A. C.
B. D.
Câu 5: Điền phân số thích hợp vào ô trống.
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân số nào sau đây tối giản?
A. B. C. D.
Câu 8: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) ( c) (
b) ( d) (
Câu 10: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và
A. và B. và C. và D. và
Câu 11: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
A. và B. và C. và D. và
Câu 12: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
Câu 14: Phân số nào sau đây bằng 2?
A. B. C. D.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.
A. B. C. D. = 2
Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
3 cm =dm ( c) 1367 mm= m (
m = 312 cm ( d) 25 dm = m (
Câu 18: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số
A. B. C. D.
Câu 19: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
Câu 20: Kết quả của phép toán: + 4 =?
A. B. C. D.
Câu 21: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
A. m B. m C. m D. m
Câu 22: Kết quả của phép tính: -1 =?
A. B. 2 C. D.
Câu 23: Tìm x, biết:
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 24: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
A. tổng số gà C. tổng số gà
B. tổng số gà D. tổng số gà
Câu 25: Kết quả của phép nhân: =?
A. B. C. D.
Câu 26: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m.
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu27: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 433,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)