ôn tập trác nghiệm học kì 1
Chia sẻ bởi Nhữ Văn Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ôn tập trác nghiệm học kì 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
20/ Chọn câu đúng:
A/ B/ C/ D/
21/ Chọn câu đúng:
A/ B/ C/ D/
23/ Chọn câu đúng:
A/ B/ C/ D/
26/ Chỉ ra một câu sai:
A/ không xác định khi x=-2 B/ x2 +1 luôn xác định với
C/ luôn xác định với x≠1 D/ luôn xác định với
27/Gía trị phân thức được xác định với:
A/ B/ C/ D/
28/ Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là:
A/ B/ C/ D/
Câu 31 Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 33: Kết quả thu gọn của phân thức: là:
A. B. C. D. 1
Câu 34 Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; B. ; C. ; D.Một đáp án khác .
Câu 35 Phân thức rút gọn thành:
A. B. - C. D. –
Câu 36: Điều kiện xác định của phân thức: là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ -2 C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. x ≠ 0 và x ≠ -2
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5 và x-5
4
Bài 2: (4 điểm )
Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.3x3 + 15 B.3x3 – 15 C.3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
Câu 2: Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
Câu 3: Điều kiện cuả x để phân thức có giá trị xác định là :
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 12x3y3z B. 8x2y3z C. 24 x2y3z D. 12 x2y3z
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
Câu 7: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được:
A. x = 25 ; B. x = 5 vµ x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5
C©u 8: Kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Văn Mạnh
Dung lượng: 252,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)