ôn tâp toán lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Đào | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ôn tâp toán lớp 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: .......................
Lớp 3 ..............................
ĐÊ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1(1điểm) Cho một hình vuông có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.
A.Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật
B Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật
C.Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Câu 2(2đ):
a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.1000 B . 1008 C 1009 D . 1108
b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :
2 C. 4
3 D.5
B. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1(2điểm). Đặt tính rồi tính:
a ,15 281 + 68 254 b, 12 198 x 4 c, 42 190 – 9868 d, 45 325 : 5
…………………… ………………. …………… … ..…………….
…………………… ……………… ……………. …. …………….
…………………… ………………… ……………… …………………..
Câu 2 (2điểm) Tìm m :
a) m : 5 = 14 684 b) m x 3 + 2768 = 3113
…………………………. …………………………….
…………………………. ……………………………..
………………………… …………………………..
Câu 3 (2điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1điểm). Có một cân hai đĩa và một quả cân 1 kg, một quả cân 2 kg. Làm thế nào để cân được 8 kg gạo qua 2 lần cân?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................

























Trường Tiểu học: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Họ và tên:...................................................... Môn: Toán
Lớp: 3/........ Thời gian 40 phút

Đề 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c . Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : Cho phép trừ :
2659 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :
23154 A . 6 , B . 7
69505 C . 8 , D . 9
Bài 2: 7m 3cm đổi ra cm là :
A . 73 cm ; B . 703 cm ; C . 730 cm
Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
A . 30 cm2 ; B . 35 cm2 , C . 40 cm2


Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính . (3 điểm)
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
…………… …………… ……………… ……………..
…………… …………… ……………… …………….
…………… …………… ……………… ……………
Bài 2 Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ………………….. , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = …………………
…………………………………. …………………………………………….
Bài 3 : (2 điểm )
Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trường Tiểu học
Lớp :… 3…………..
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ……………….
Thứ ngày tháng năm 2013
ĐỀ KIEÅM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 B. 1134 C. 4434
14cm
A B
Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Đào
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)