On tap toan ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: on tap toan ki 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi
Năm học 2008 - 2009
Đề cương ôn tập học kỳ II
Toán 8
(------(((-------
A - Đại số
I. Lý thuyết
1, Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 =17x – 1 b) x2 – 3x + 5 = 0 c) 2x +3 = 2x - 5
2, Thế nào là hai phương trình tương đương ? Các phương trình sau đây có tương đương không ? Vì sao ?
a) 3x + 9 = 0 và x2 – 9 = 0 b) x + 5 = 0 và
3, Phát biểu qui tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số để biến đổi phương trình ? Các phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
a) 2x2 + 3x – 1 = 2x2 – 1 và 3x = 0 b) và 3x – 1 = 2x + 1
4, Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 <17x – 1 b) x2 3x> 0 c) 2x +3 ( 2x - 5
5, Phát biểu qui tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình ?
Các bất phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
a) x2 – x > 1 và x2 - 2x > 2 b) < 1 và x – 1 < 3
6, Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ?
Cho phương trình : Điều kiện xác định của phương trình là :
A . x ( 1 B . x ( ( 1 C . x ( -1 D . x ( 0 và x ( ( 1
II. Bài tập
Bài 1 : Cho biểu thức : P =
Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi (2x - 1( =5 c) Tìm giá trị của x để P < 0
Bài 2 : Cho biểu thức : M =
Rút gọn M b) Tìm x ( Z để A( Z c) Tìm x ( Z để A nguyên dương.
Bài 3 : Cho biểu thức : B =
Rút gọn B b) Tìm x để B = c) Tìm x để B > 0
Bài 4 : Cho biểu thức C =
Rút gọn C b) Tìm x để C = 0 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.
Bài 5 : Giải các phương trình :
2x + 5 = 20 – 3x b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 c) d) e) g)
0 i)
k) (12 – 5x( = 4 - x l ) (2 – 5x(= (3x + 1(
Bài 6 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) < 2 b)
c) d) x2 – 4x + 3 > 0
Bài 7 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tính
Năm học 2008 - 2009
Đề cương ôn tập học kỳ II
Toán 8
(------(((-------
A - Đại số
I. Lý thuyết
1, Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 =17x – 1 b) x2 – 3x + 5 = 0 c) 2x +3 = 2x - 5
2, Thế nào là hai phương trình tương đương ? Các phương trình sau đây có tương đương không ? Vì sao ?
a) 3x + 9 = 0 và x2 – 9 = 0 b) x + 5 = 0 và
3, Phát biểu qui tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số để biến đổi phương trình ? Các phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
a) 2x2 + 3x – 1 = 2x2 – 1 và 3x = 0 b) và 3x – 1 = 2x + 1
4, Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a) 5x +3 <17x – 1 b) x2 3x> 0 c) 2x +3 ( 2x - 5
5, Phát biểu qui tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình ?
Các bất phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
a) x2 – x > 1 và x2 - 2x > 2 b) < 1 và x – 1 < 3
6, Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ?
Cho phương trình : Điều kiện xác định của phương trình là :
A . x ( 1 B . x ( ( 1 C . x ( -1 D . x ( 0 và x ( ( 1
II. Bài tập
Bài 1 : Cho biểu thức : P =
Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi (2x - 1( =5 c) Tìm giá trị của x để P < 0
Bài 2 : Cho biểu thức : M =
Rút gọn M b) Tìm x ( Z để A( Z c) Tìm x ( Z để A nguyên dương.
Bài 3 : Cho biểu thức : B =
Rút gọn B b) Tìm x để B = c) Tìm x để B > 0
Bài 4 : Cho biểu thức C =
Rút gọn C b) Tìm x để C = 0 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.
Bài 5 : Giải các phương trình :
2x + 5 = 20 – 3x b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 c) d) e) g)
0 i)
k) (12 – 5x( = 4 - x l ) (2 – 5x(= (3x + 1(
Bài 6 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) < 2 b)
c) d) x2 – 4x + 3 > 0
Bài 7 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hiếu
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)