ÔN TẬP TOÁN HKI -HCR KH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TOÁN HKI -HCR KH thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 4 –HKI -2011-2012
ĐỀ 1:
Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm các số có cách đọc là: a) Một trăm hai mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm chín mươi sáu : ………………………………………………………………………………………………………………………………….. b) Ba trăm linh bảy triệu hai trăm nghìn ba trăm: ………………………………………… Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 71881 + 72577 874028 – 81564 3277 x 278 82777:61
…………………………………………………………………………
…………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5m2 3dm2 = …………. dm2 A. 53 B. 503 C. 530 D. 5030 b) 3 tấn 74kg = ……………..kg A. 300074 B. 3740 C. 3074 D. 374 c) 3 giờ 40 phút = ………………….phút A. 340 B. 220 C. 70 D. 160 d) thế kỉ 35 năm = ……………….. năm A. 7 B. 175 C. 40 D. 55 Bài 4: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) 84852 : 36 – 357 x 6 b) 234589 + 312 x 506 = ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: ( 1 điểm) Trong các số 150; 125; 237; 312; 4015 Số chia hết cho 2 là: Số chia hết cho 5 là: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: Bài 6: ( 1,5 điểm) Giải bài toán : Trong hai ngày, một cửa hàng bán lẻ xăng dầu bán được 2542 lít xăng. Biết rằng số lít xăng bán được trong ngày thứ nhất nhiều hơn số lít xăng bán được trong ngày thứ hai là 150 lít. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít xăng ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 2. Khoanh vào số bé nhất: 9281 2981 2819 2891 3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9tạ 5kg > …….kg A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000 A. 65324 B. 56834 C. 36254 D.425634 5. Biết quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? A. 20km B. 30km C. 36km D. 40km PHẦN II:. PHẦN TỰ LUẬN 5điểm) 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống. a) 6dm 12mm = ……..dm 2 Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm) ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông , cạnh hình vuông là 19 cm. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.diện tích hình chữ nhật ?
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………ĐỀ 3:: I/( 5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Sáu triệu năm trăm mười ba nghìn viết là: A. 6 000 000 513 000 B. 650 013 000 C. 6 513 000 2. Kết quả của phép cộng 572863 + 2 0192 là: A. 593055 B. 590155 C. 594150 3. Kết quả của phép trừ 72803 - 49382 là: A. 2352 B. 23421 C. 23321 4. Kết quả của phép nhân 237 x 42 là: A. 9854 B. 9945 C. 9954 5. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là: A. 208 B. 28 C. 28 (dư 12) 6. Trong các số 35; 420; 864 số nào chia hết cho cả 2 và 5: A.
ĐỀ 1:
Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm các số có cách đọc là: a) Một trăm hai mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm chín mươi sáu : ………………………………………………………………………………………………………………………………….. b) Ba trăm linh bảy triệu hai trăm nghìn ba trăm: ………………………………………… Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 71881 + 72577 874028 – 81564 3277 x 278 82777:61
…………………………………………………………………………
…………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 5m2 3dm2 = …………. dm2 A. 53 B. 503 C. 530 D. 5030 b) 3 tấn 74kg = ……………..kg A. 300074 B. 3740 C. 3074 D. 374 c) 3 giờ 40 phút = ………………….phút A. 340 B. 220 C. 70 D. 160 d) thế kỉ 35 năm = ……………….. năm A. 7 B. 175 C. 40 D. 55 Bài 4: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức
a) 84852 : 36 – 357 x 6 b) 234589 + 312 x 506 = ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: ( 1 điểm) Trong các số 150; 125; 237; 312; 4015 Số chia hết cho 2 là: Số chia hết cho 5 là: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: Bài 6: ( 1,5 điểm) Giải bài toán : Trong hai ngày, một cửa hàng bán lẻ xăng dầu bán được 2542 lít xăng. Biết rằng số lít xăng bán được trong ngày thứ nhất nhiều hơn số lít xăng bán được trong ngày thứ hai là 150 lít. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít xăng ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 2. Khoanh vào số bé nhất: 9281 2981 2819 2891 3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9tạ 5kg > …….kg A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000 A. 65324 B. 56834 C. 36254 D.425634 5. Biết quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? A. 20km B. 30km C. 36km D. 40km PHẦN II:. PHẦN TỰ LUẬN 5điểm) 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống. a) 6dm 12mm = ……..dm 2 Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm) ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông , cạnh hình vuông là 19 cm. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.diện tích hình chữ nhật ?
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………
…………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………ĐỀ 3:: I/( 5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Sáu triệu năm trăm mười ba nghìn viết là: A. 6 000 000 513 000 B. 650 013 000 C. 6 513 000 2. Kết quả của phép cộng 572863 + 2 0192 là: A. 593055 B. 590155 C. 594150 3. Kết quả của phép trừ 72803 - 49382 là: A. 2352 B. 23421 C. 23321 4. Kết quả của phép nhân 237 x 42 là: A. 9854 B. 9945 C. 9954 5. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là: A. 208 B. 28 C. 28 (dư 12) 6. Trong các số 35; 420; 864 số nào chia hết cho cả 2 và 5: A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)