ôn tập toán hk1

Chia sẻ bởi nguyễn thị thu thảo | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán hk1 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:



ĐỀ SỐ 1)



Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(1 điểm)


87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)



Đọc số



Viết số









Chín mươi sáu.



………….................................









.....................................................



84









Bài 3: Tính nhẩm:
(1điểm)






a. 9 + 8 = …..


c.
2 + 9 =……


b. 14 – 6 = ….


d. 17 – 8 =……

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
(1điểm)



a. 8 + 9 =16






b. 5 + 7 = 12





Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)





a. 57 + 26

b. 39 + 6
c. 81 – 35
d. 90 - 58

…………
………..
………..
…………

………...

……….
………..
………….

………...

……….
………..
………….

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)


a. 8 dm + 10 dm
= …….. dm






A. 18 dm
B.
28 dm
C. 38 dm

b. Tìm x biết: X + 10=10






A.
x = 10
B. x = 0
C. x = 20


Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?


A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình


b.Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Đề 2
Bài 1: Số ?





10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.



Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính


a, 12 - 8 = 5 …….

c, 17 - 8 = 9 ………


b, 24 -6 = 18 …….

d, 36 + 24 = 50……...


Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25
94 - 57
53 + 19
100 -59


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm







17 giờ hay…….giờ chiều
24 giờ hay ……..giờ đêm


Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
















Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật














1
2
3
4
5
6












Tháng
7
8
9
10
11
12
13













14
15
16
17
18
19
20


5




















21
22
23
24
25
26
27












* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thu thảo
Dung lượng: 2,49MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)