ON TAP TOAN GIUA KI I
Chia sẻ bởi Chu Thị Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN GIUA KI I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
45308
45380
45038
Chúc bạn thành công nhanh lên
Câu 2: Tìm x biết:
x : 3 = 12 321
A. x = 4107
x = 417
x = 36963
x = 4017
Ta lấy thương nhân với số chia
Tìm x biết
X x 5 = 21250
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
Tìm thừa số chưa biết : lấy tích chia thừa số đã biết
A
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A . 4cm
B. 6cm
C . 10 cm
D . 12 cm
P = (a +b) x 2
2 cm
4 cm
D
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Rút về 1 đơn vị rồi gấp số lần
D
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
A. 75032 ... 75302 +1220
B. 98763 ... 98675 - 33467
C. 100000 ....99999
D. 87652 .... 87652
Suy luận không tính
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 - m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Good bye teaches
444
A
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với a=100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Good bye teaches
B
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
Good bye teaches
B. 81 cm
A. 18 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Good bye teaches
D
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau:
785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Good bye teaches
A
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219 785219.
Good bye teaches
D
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ?
b) 545630 = 554630 ?
c) 657890 > 658999 ?
d) 289357 < 290000 ?
Good bye teaches
Đ
Đ
S
S
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Good bye teaches
A
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm,
4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Good bye teaches
D
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Good bye teaches
C
Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Good bye teaches
A
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Good bye teaches
D
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Good bye teaches
B
Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Good bye teaches
C
Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
Bảy chục triệu. 2. 700 000
Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Good bye teaches
Câu 21: Số tự nhiên liền sau số:
3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Good bye teaches
C
A. 45307
45308
45380
45038
Chúc bạn thành công nhanh lên
Câu 2: Tìm x biết:
x : 3 = 12 321
A. x = 4107
x = 417
x = 36963
x = 4017
Ta lấy thương nhân với số chia
Tìm x biết
X x 5 = 21250
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
Tìm thừa số chưa biết : lấy tích chia thừa số đã biết
A
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A . 4cm
B. 6cm
C . 10 cm
D . 12 cm
P = (a +b) x 2
2 cm
4 cm
D
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Rút về 1 đơn vị rồi gấp số lần
D
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
A. 75032 ... 75302 +1220
B. 98763 ... 98675 - 33467
C. 100000 ....99999
D. 87652 .... 87652
Suy luận không tính
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 - m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Good bye teaches
444
A
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với a=100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Good bye teaches
B
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
Good bye teaches
B. 81 cm
A. 18 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Good bye teaches
D
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau:
785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Good bye teaches
A
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219 785219.
Good bye teaches
D
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ?
b) 545630 = 554630 ?
c) 657890 > 658999 ?
d) 289357 < 290000 ?
Good bye teaches
Đ
Đ
S
S
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Good bye teaches
A
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm,
4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Good bye teaches
D
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Good bye teaches
C
Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Good bye teaches
A
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Good bye teaches
D
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Good bye teaches
B
Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Good bye teaches
C
Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
Bảy chục triệu. 2. 700 000
Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Good bye teaches
Câu 21: Số tự nhiên liền sau số:
3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Good bye teaches
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Kim Anh
Dung lượng: 400,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)