ON TAP TOAN CKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Liên |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN CKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2010
Họ tên học sinh:..............................................................
Lớp :
ÔN TẬP CUỐI NĂM * ĐỀ 4
2009 – 2010
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số hoặc kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. 10 % của 160 m là :
A. 1,6 m B. 16m C. 1600m D. 0,16m 2. 3 giờ 15 phút đổi ra giờ là :
A. 3,15 giờ B.3,25 giờ C. 3 giờ D. 3,5 giờ 3. Kết quả tính : 73,42 x 9,4 là :
A. 69,0148 B. 690,148 C. 690,18 D. 609,148
4. Tìm x: ( 4,27 + x ) : 2,4 = 5,6
A. 13,44 B. 91,7 C. 9,17 D. 17.71
Phần II
1. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
564, 27 ; 654, 2 ; 456, 135 ; 564, 8 ; 345,17
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5302cm = ………………….m b/ 5 kg 8 dag = …………………………….kg
c/ 73,28 dm2 =……………………m2 d/ 12 dm ³ 5 cm ³ =…………………………….dm ³
3. Tìm X , biết :
a/ - X = 0,5 b/ 3,5 : X =
4. Đặt tính rồi tính :
a/ 7 giờ 13 phút – 4 giờ 28 phút b/ 13 phút 48 giây : 3
c./ 42,17 x 60,5 d/ 195,65 : 32,5
5. Cho hình vuông cạnh 20 cm. Tính diện tích phần bị gạch sọc
6. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Vận tốc của ô tô là 60 km/giờ. Vận tốc của xe máy là 40km/giờ. Tính chiều dài quãng đường AB.
7. Quãng đường AB dài 180 km. Cùng một lúc, ô tô đi từ A đến B với vận tốc 43,5km/giờ và một xe gắn máy từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi:
a/ Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
c/ Nếu hai xe cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ ?
8. Trong một phép trừ , biết tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó.
Họ tên học sinh:..............................................................
Lớp :
ÔN TẬP CUỐI NĂM * ĐỀ 4
2009 – 2010
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số hoặc kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. 10 % của 160 m là :
A. 1,6 m B. 16m C. 1600m D. 0,16m 2. 3 giờ 15 phút đổi ra giờ là :
A. 3,15 giờ B.3,25 giờ C. 3 giờ D. 3,5 giờ 3. Kết quả tính : 73,42 x 9,4 là :
A. 69,0148 B. 690,148 C. 690,18 D. 609,148
4. Tìm x: ( 4,27 + x ) : 2,4 = 5,6
A. 13,44 B. 91,7 C. 9,17 D. 17.71
Phần II
1. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
564, 27 ; 654, 2 ; 456, 135 ; 564, 8 ; 345,17
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5302cm = ………………….m b/ 5 kg 8 dag = …………………………….kg
c/ 73,28 dm2 =……………………m2 d/ 12 dm ³ 5 cm ³ =…………………………….dm ³
3. Tìm X , biết :
a/ - X = 0,5 b/ 3,5 : X =
4. Đặt tính rồi tính :
a/ 7 giờ 13 phút – 4 giờ 28 phút b/ 13 phút 48 giây : 3
c./ 42,17 x 60,5 d/ 195,65 : 32,5
5. Cho hình vuông cạnh 20 cm. Tính diện tích phần bị gạch sọc
6. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Vận tốc của ô tô là 60 km/giờ. Vận tốc của xe máy là 40km/giờ. Tính chiều dài quãng đường AB.
7. Quãng đường AB dài 180 km. Cùng một lúc, ô tô đi từ A đến B với vận tốc 43,5km/giờ và một xe gắn máy từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi:
a/ Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
c/ Nếu hai xe cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ ?
8. Trong một phép trừ , biết tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Liên
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)