Ôn tập toán CKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Loan |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán CKI thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ I
Họ và tên: ………………………………………………………Lớp: …………
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
b) Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu?
A. 26 B. 25 C. 27
Bài 2: Số?
Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
Bài 4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
3hình tứ giác
4 hình tứ giác
5 hình tứ giác
Bài 5: Tìm x Biết X - 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 18 B. x= 24 C. x = 34
Bài 6: Đặt tính rồi tính
39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19
............... .................. ................. ................
.............. ................... .................. ...............
.............. .................. ................... ................
Bài 7: Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải …………………………………………..………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………..
Bài 8: Điền số thích hợp điền vào ô vuông
17 > 9 + > 15 20 - > 18 70 cm = dm
Họ và tên: ………………………………………………………Lớp: …………
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
b) Kết quả phép tính 22 + 23 - 19 bằng bao nhiêu?
A. 26 B. 25 C. 27
Bài 2: Số?
Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
Bài 4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
3hình tứ giác
4 hình tứ giác
5 hình tứ giác
Bài 5: Tìm x Biết X - 8 = 26. Kết quả của x là:
A. x = 18 B. x= 24 C. x = 34
Bài 6: Đặt tính rồi tính
39 + 35 68 + 4 52 - 38 71 - 19
............... .................. ................. ................
.............. ................... .................. ...............
.............. .................. ................... ................
Bài 7: Bình có 35 quyển vở. Lan có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải …………………………………………..………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………..
Bài 8: Điền số thích hợp điền vào ô vuông
17 > 9 + > 15 20 - > 18 70 cm = dm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan
Dung lượng: 13,45KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)