ON TAP TOAN CK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Liên |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN CK2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2010
Họ tên học sinh:..............................................................
Lớp :
ÔN TẬP CUỐI NĂM * ĐỀ 1
2009 – 2010
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số hoặc kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm).
Số mười ba phẩy bốn mươi lăm được viết như sau :
A. 103,405 B. 13,45 C. 13,405 D. 103,45
4800m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 480 km B. 48 km C. 4,8 km D. 0,48 km
3. Số lớn nhất trong các số 5,09 ; 4,99 ; 5,99 ; 5,9 là :
A. 5,09 B. 4,99 C.5,99 D. 5,9
4. 1% của 50000 đồng là :
A. 500 đồng B. 5000 đồng C. 5 đồng D. 50 đồng
Phần II ( 7 điểm)
1. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,802 ; 6,9 ; 6,23 ; 6,028
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 32 tạ 7 yến =………………………….tấn b/ 24,7 tấn = ………………………kg
c/ 54ha 9 m 2 = ……………………….ha d/ 6,0514 m ³ = …………….dm³
3. Tìm X:
a/ x X = b/ X : 7,7 = 30,6
4. Đặt tính rồi tính :
a/ 57,648 + 35,37 b/ 69 – 7,85
c/ 0,24 x 4,7 d/ 75,52 : 32
5. Một cái sân hình vuông có chu vi là 60 m. Một miếng đất hình tam giác có đáy là 30m và diện tích bằng diện tích cái sân hình vuông . Tính chiều cao mảnh đất hình tam giác đó ?
6. Quãng dường AB dài 72 km . Hai xe đạp và xe gắn máy khởi hành cùng lúc 6giờ 15 phút ngược chiều nhau với vận tốc không đổi. Hai xe gặp nhau sau 2 giờ 30 phút và khi đó xe đạp đi được 27 km. Hỏi :
a./ Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b./ Vận tốc của mỗi xe ?
7. Cho hai số, biết rằng tổng hai số đó gấp 5 lần hiệu của chúng, của tổng hai số đó lớn hơn hiệu của chúng là 10. Tìm hai số đã cho.
Họ tên học sinh:..............................................................
Lớp :
ÔN TẬP CUỐI NĂM * ĐỀ 1
2009 – 2010
Môn : Toán
Phần I : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số hoặc kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm).
Số mười ba phẩy bốn mươi lăm được viết như sau :
A. 103,405 B. 13,45 C. 13,405 D. 103,45
4800m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 480 km B. 48 km C. 4,8 km D. 0,48 km
3. Số lớn nhất trong các số 5,09 ; 4,99 ; 5,99 ; 5,9 là :
A. 5,09 B. 4,99 C.5,99 D. 5,9
4. 1% của 50000 đồng là :
A. 500 đồng B. 5000 đồng C. 5 đồng D. 50 đồng
Phần II ( 7 điểm)
1. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,802 ; 6,9 ; 6,23 ; 6,028
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 32 tạ 7 yến =………………………….tấn b/ 24,7 tấn = ………………………kg
c/ 54ha 9 m 2 = ……………………….ha d/ 6,0514 m ³ = …………….dm³
3. Tìm X:
a/ x X = b/ X : 7,7 = 30,6
4. Đặt tính rồi tính :
a/ 57,648 + 35,37 b/ 69 – 7,85
c/ 0,24 x 4,7 d/ 75,52 : 32
5. Một cái sân hình vuông có chu vi là 60 m. Một miếng đất hình tam giác có đáy là 30m và diện tích bằng diện tích cái sân hình vuông . Tính chiều cao mảnh đất hình tam giác đó ?
6. Quãng dường AB dài 72 km . Hai xe đạp và xe gắn máy khởi hành cùng lúc 6giờ 15 phút ngược chiều nhau với vận tốc không đổi. Hai xe gặp nhau sau 2 giờ 30 phút và khi đó xe đạp đi được 27 km. Hỏi :
a./ Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b./ Vận tốc của mỗi xe ?
7. Cho hai số, biết rằng tổng hai số đó gấp 5 lần hiệu của chúng, của tổng hai số đó lớn hơn hiệu của chúng là 10. Tìm hai số đã cho.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Liên
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)