On tap toan 8 rat hay
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hương |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: on tap toan 8 rat hay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhóm toán 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Năm học 2011 - 2012
A/ Đại só
I / Lý thuyết
1. Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ :
3. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
4. Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
5. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
7. Nêu định nghĩa phân thức đại số ?
8. Một đa thức có phải là phân thức đại số không ? Một số thực bất kỳ có phải là phân thức đại số không
9. Hai phân thức và bằng nhau khi nào ?
10. Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?
11. Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ?
12. Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào ?
13. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức ?
14. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức ?
15. Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ?
16. Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ?
II/ Bài tập
Dạng 1: Nhân, chia, đơn đa thức
Bài 1, 2 ( Tr 3 – SBT); bài 6,7 (Tr 4 – SBT; Bài 45,46,49,53,54,58 ( Tr8 – 9 – SBT)
Bài sung
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
1) (x + 1)(x - 1) – (x - 2)(x + 3) 2) (3x - 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) + (2x + 1)2
3) (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 4) (x2 - 1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)
5) (2 – 2x)(2 + 2x) + 4x(x - 3) 6) (x - 3)2 + (x + 2)(8 - x)
7) (2x + 3)2 + (2x + 5)2 - 2(2x + 3)(2x + 5) ; 8) (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
9)(2x + 3)2 - (2x + 5)2 ; 10) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 14x2 – 21xy2 + 28x2y2 2. x2 – 5 3. x3 – 9x
4. x2 – y2 – 5x + 5y 5. 2x2 – 5x – 7
6. x3 – 3x2 +1 – 3x 7. 3x2 – 6xy +3y2 – 12z2 ; 8. x3 + 3x2 +1 + 3x
10. 3x2 - 3y2 – 12x + 12y 11) x2 – y2 + 2x + 1 12. x2 – y2 + x2y – xy2
Dạng 3: Công, trừ, rút gọn phân
B ài 11,12,13 (Tr 40 – SBT) ; Bài 25(SGK) ; 33,34,35 (Tr 50 – SGK)
Bài bổ sung
Bài 3 : Thực hiện các phép tính
a) + b) - c) +
e) + i) -
4 : Tìm x
Bài 4 : Tìm x biết (1 điểm)
a. 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b. 5x + x2 = 0 c. 2(x+5) – x2 – 5x = 0
d. 5x ( x-1 ) = x-1 f. x2 - 10x = - 25
D 5: minh
Xem và làm lại các bài trong SBT
Bài 5 : Cho biểu thức : P = ( x+3 )3 – 4x( x+1) (x-1 ) + 3
a. Rút gọn biểu thức.
b. Tính giá trị biểu thức tại x= -2
Bài 6. Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x .
( x- 3) ( x+2 ) + (x + 1)( x
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Năm học 2011 - 2012
A/ Đại só
I / Lý thuyết
1. Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ :
3. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
4. Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
5. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
7. Nêu định nghĩa phân thức đại số ?
8. Một đa thức có phải là phân thức đại số không ? Một số thực bất kỳ có phải là phân thức đại số không
9. Hai phân thức và bằng nhau khi nào ?
10. Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?
11. Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ?
12. Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào ?
13. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức ?
14. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức ?
15. Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ?
16. Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ?
II/ Bài tập
Dạng 1: Nhân, chia, đơn đa thức
Bài 1, 2 ( Tr 3 – SBT); bài 6,7 (Tr 4 – SBT; Bài 45,46,49,53,54,58 ( Tr8 – 9 – SBT)
Bài sung
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
1) (x + 1)(x - 1) – (x - 2)(x + 3) 2) (3x - 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) + (2x + 1)2
3) (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 4) (x2 - 1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)
5) (2 – 2x)(2 + 2x) + 4x(x - 3) 6) (x - 3)2 + (x + 2)(8 - x)
7) (2x + 3)2 + (2x + 5)2 - 2(2x + 3)(2x + 5) ; 8) (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
9)(2x + 3)2 - (2x + 5)2 ; 10) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 14x2 – 21xy2 + 28x2y2 2. x2 – 5 3. x3 – 9x
4. x2 – y2 – 5x + 5y 5. 2x2 – 5x – 7
6. x3 – 3x2 +1 – 3x 7. 3x2 – 6xy +3y2 – 12z2 ; 8. x3 + 3x2 +1 + 3x
10. 3x2 - 3y2 – 12x + 12y 11) x2 – y2 + 2x + 1 12. x2 – y2 + x2y – xy2
Dạng 3: Công, trừ, rút gọn phân
B ài 11,12,13 (Tr 40 – SBT) ; Bài 25(SGK) ; 33,34,35 (Tr 50 – SGK)
Bài bổ sung
Bài 3 : Thực hiện các phép tính
a) + b) - c) +
e) + i) -
4 : Tìm x
Bài 4 : Tìm x biết (1 điểm)
a. 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b. 5x + x2 = 0 c. 2(x+5) – x2 – 5x = 0
d. 5x ( x-1 ) = x-1 f. x2 - 10x = - 25
D 5: minh
Xem và làm lại các bài trong SBT
Bài 5 : Cho biểu thức : P = ( x+3 )3 – 4x( x+1) (x-1 ) + 3
a. Rút gọn biểu thức.
b. Tính giá trị biểu thức tại x= -2
Bài 6. Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x .
( x- 3) ( x+2 ) + (x + 1)( x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hương
Dung lượng: 425,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)