ON TAP TOAN 8 khI
Chia sẻ bởi Trần Huế |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN 8 khI thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 8
Năm học 2010- 2011
Câu 1:Thực hiện phép tính:
a.(x + 5 )2 - (x - 3)(x + 3 ) b.
c. : d.x(3x - 1)2 + x(3x+9)2 - 2x(3x - 1)2
e.5x2-4x)(x+2)-5(x-2)(x2+2x+4) f.
Câu 2: Tìm x biết:
a.(5x +3) + (2x + 3) = 20 b.2x(x-5)-x(3+2x)= 26
c.5x(x-1) = (x-1) d.
Câu 3:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. b. c.
d. e. f.
g. h. i.
k. l. m.
n. o. p.
q. r. s.
t. u.x2 – y2 – x – y v.x2 - y2 - 2xy + y2
x.2x2 + 7x + 5 y.x2 - y2 + 4 - 4x z.25 - x2 + 2xy - y2
Câu 4: Tìm n N để mỗi phép chia dưới đây là phép chia hết:
a. (5x3-7x2+x):3xn b. 13xny3:2x2y2 c.(13x4y3-5x3y3+6x2y2):5xnyn
d. xnyn+1 : x2y5
Câu 5: Làm tính chia:
a. (x3-3x2+x-3):(x-3) b. (2x4-5x2+x3-3-3x):(x2-3)
c.(x-y-z)5:(x-y-z)3 d. (x2+2x+x2-4):(x+2)
Câu 6. CMR
a. a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a Z
b. a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a Z
c. x2+2x+2 > 0 với x Z d. x2-x+1>0 với x Z e. -x2+4x-5 < 0 với x Z
Câu 7: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a. x2-6x+11 b. –x2+6x-11
Câu 8: Tìm n nguyên,biết.
a.Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
b.Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho đa thức 3x + 1
Câu 9:Cho biểu thức : B = .
Câu 10:Cho biểu thức A =
a.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b.Rút gọn A.
c.Tìm x để A .
d.Tìm x để biểu thức A nguyên.
e.Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0
Câu 11:Cho biểu thức B =
a.Tìm ĐKXĐ của B
b.Rút gọn biểu thức B.
c.Với gía trị nào của a thì B = 0.
d.Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu?
Câu 12: Cho biểu thức C
a.Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b.Rút gọn biểu thức C.
c.Tìm giá trị của x để biểu thức sau
Câu 13:Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đâị số.
a. b.
PHẦN HÌNH HỌC:
Câu 1:Cho hình vuông ABCD,E là điểm trên cạnh DC,F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE.
a.Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
b.Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh I thuộc BD.
c.Lấy điểm K đối xứng với A qua I.Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông.
Câu 2:Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a.Chứng minh AEBF.
b.Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c.Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d.Chứng minh M,E,D thẳng hàng.
Câu 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có ,kẻ tia Ax song song
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huế
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)