Ôn tập toán 8
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phùng Chí Kiên
Ôn tập Toán 8
Phần 1 : Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép chia 24x4y3z : 8x2y3 là:
A. 3x2y B. 3x2z C. 3x2yz D. 3xz
Câu2: Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = 12 là:
A. 196 B. 144 C. 100 D. 102
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là ?
A. (x - 1)2 B. x + 1 C. x2 - 1 D. x - 1
Câu 4 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 5: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Hình nào có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ?
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình thang. D. Hình thang cân.
Câu 8: Kết quả của phép tính (3x – 2)(3x + 2)
A.3x2 + 4 B.3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D.9x2 - 4
Câu 9: Hình thoi là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có bốn trục đối xứng.
Câu10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 11: Đa thức 2x – 1 – x2 được phân tích thành:
A.(x – 1)2 B. – (x – 1)2 C. – (x + 1)2 D. (- x – 1)2
Câu 12 Đa thức M trong đẳng thức =
A. 2x2 – 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 13: Tính (x - )2 ?
A. x2 + x + B. x2 + C. x2 - D. x2 – x +
Câu14. Kết quả của phép tính ( x)2 là.
A. x2 B. x + x2 C. 2x + x2 D. x + x2
Câu15. Kết quả của phép tính 7ab2c : 4bc là.
A. a B. ab C. abc D. 7ab
Câu16. Kết quả của phép tính (5x6 - 4x4 +3x2) : 2x2 là.
A.
Ôn tập Toán 8
Phần 1 : Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép chia 24x4y3z : 8x2y3 là:
A. 3x2y B. 3x2z C. 3x2yz D. 3xz
Câu2: Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = 12 là:
A. 196 B. 144 C. 100 D. 102
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là ?
A. (x - 1)2 B. x + 1 C. x2 - 1 D. x - 1
Câu 4 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 5: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Hình nào có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ?
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình thang. D. Hình thang cân.
Câu 8: Kết quả của phép tính (3x – 2)(3x + 2)
A.3x2 + 4 B.3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D.9x2 - 4
Câu 9: Hình thoi là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có bốn trục đối xứng.
Câu10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 11: Đa thức 2x – 1 – x2 được phân tích thành:
A.(x – 1)2 B. – (x – 1)2 C. – (x + 1)2 D. (- x – 1)2
Câu 12 Đa thức M trong đẳng thức =
A. 2x2 – 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 13: Tính (x - )2 ?
A. x2 + x + B. x2 + C. x2 - D. x2 – x +
Câu14. Kết quả của phép tính ( x)2 là.
A. x2 B. x + x2 C. 2x + x2 D. x + x2
Câu15. Kết quả của phép tính 7ab2c : 4bc là.
A. a B. ab C. abc D. 7ab
Câu16. Kết quả của phép tính (5x6 - 4x4 +3x2) : 2x2 là.
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)