ON TAP TOAN 7 ky I_2
Chia sẻ bởi Lâm Thành Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN 7 ky I_2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN 7.
I. ĐẠI SỐ.
1. Nêu khái niệm số hữu tỷ?
2. Viết công thức về luỹ thừa các số hữu tỷ?
3. Nêu định nghĩa, tính chất tỷ lệ thức? Tính chất dãy tỷ số bằng nhau?
4. Qui ước làm tròn số?
5. Nhận xét về cách nhận biết một số thập phân viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn?
6. Định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch?
7. Khái niệm hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a) – 5,17 – 0,469 + 3 b) c)
d) e) f)
Bài 2: Tính.
a) 22 . 23 + 4 b) 394 : 134 c)
d) e) 9 . 33 . . 32. f) 32 . 25 .
g) 125 – 23 : 22 + (52 + 8)
Bài 3: Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ đẳng thức sau:
a) 7. (– 28 ) = (– 49) . 4 b) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
c) 0,6 . (– 3) = (– 0,9) . 2 d) 7 . 42 = 6 . 49
Bài 4: Giải thích vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Bài 5: Giải thích vì sao các phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 6: Làm tròn đế số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài 7: Làm tròn đến hàng nghìn: 78923; 23789; 135782; 436932.
Bài 8: Tính:
Bài 9: Tìm x, biết:
a) b) 2x (x – 5) = 0 c) 3,2x – 1,5 = 4,9 d) = 2,1
e) = và x < 0. f) = 0,35 và x > 0. g) = 1,3. h) 1,6 – = 0 i) k) l) m) và x + y = 24.
n) 3x = 7y và x – y = – 16 p) và x – y + z = 7. q) và 2x + y = 24.
Bài 9: Tìm x, biết:
a) (x- 2)3 = 8 ; b) c) 5x +2 = 7x+2 d) (x- 3)4 = (x -3)6
e) ; f) và x.y = 15
Bài 9: Bạn Thắng đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Thắng đi với vận tốc 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 10: Cho y tỉ lệ thuận với x. Khi y = – 3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ lệ?
Bài 11: Cho x và y tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = – 2.
a) Tìm giá trị của y ứng với x = – 1.
b) Tìm giá trị của x ứng với y = 3.
Bài 12: Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 13cm3 và 17cm3 tính khối lượng của mỗi thanh biết rằng tổng khối lượng của hai thanh là 327,7g.
Bài 13: Biết chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57m. Các cạnh tỷ lệ với các số: 3; 4; 5; 7. Tính độ dài các cạnh?
Bài 14: Biết 5m dây đồng nặng 43g hỏi 10km dây đồng nặng bao nhiêu kg?
Bài 15: Biết 10 lít dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa được hết vào chiếc can 16 lít hay không?
Bài 16: Cho x và y là hai đại lương tỷ lệ nghịch khi y = – 2 thì x = 8. Tìm hệ số tỷ lệ?
Bài 17: Một người chạy từ A đến B hết 20 phút. Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu phút nếu vận tốc chạy từ B về A bằng 0,8 lần vận tốc chạy từ A đến B.
Bài 18: Biết x tỷ lệ nghịch với y khi x = 5 thì y = 7. Hãy tìm giá trị của y ứng với x = – 4?
Bài 19: Thùng nước uống trên một tàu thuỷ dự định để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 người trên tàu thì
I. ĐẠI SỐ.
1. Nêu khái niệm số hữu tỷ?
2. Viết công thức về luỹ thừa các số hữu tỷ?
3. Nêu định nghĩa, tính chất tỷ lệ thức? Tính chất dãy tỷ số bằng nhau?
4. Qui ước làm tròn số?
5. Nhận xét về cách nhận biết một số thập phân viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn?
6. Định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch?
7. Khái niệm hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a) – 5,17 – 0,469 + 3 b) c)
d) e) f)
Bài 2: Tính.
a) 22 . 23 + 4 b) 394 : 134 c)
d) e) 9 . 33 . . 32. f) 32 . 25 .
g) 125 – 23 : 22 + (52 + 8)
Bài 3: Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ đẳng thức sau:
a) 7. (– 28 ) = (– 49) . 4 b) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
c) 0,6 . (– 3) = (– 0,9) . 2 d) 7 . 42 = 6 . 49
Bài 4: Giải thích vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Bài 5: Giải thích vì sao các phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 6: Làm tròn đế số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài 7: Làm tròn đến hàng nghìn: 78923; 23789; 135782; 436932.
Bài 8: Tính:
Bài 9: Tìm x, biết:
a) b) 2x (x – 5) = 0 c) 3,2x – 1,5 = 4,9 d) = 2,1
e) = và x < 0. f) = 0,35 và x > 0. g) = 1,3. h) 1,6 – = 0 i) k) l) m) và x + y = 24.
n) 3x = 7y và x – y = – 16 p) và x – y + z = 7. q) và 2x + y = 24.
Bài 9: Tìm x, biết:
a) (x- 2)3 = 8 ; b) c) 5x +2 = 7x+2 d) (x- 3)4 = (x -3)6
e) ; f) và x.y = 15
Bài 9: Bạn Thắng đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Thắng đi với vận tốc 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 10: Cho y tỉ lệ thuận với x. Khi y = – 3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ lệ?
Bài 11: Cho x và y tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = – 2.
a) Tìm giá trị của y ứng với x = – 1.
b) Tìm giá trị của x ứng với y = 3.
Bài 12: Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 13cm3 và 17cm3 tính khối lượng của mỗi thanh biết rằng tổng khối lượng của hai thanh là 327,7g.
Bài 13: Biết chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57m. Các cạnh tỷ lệ với các số: 3; 4; 5; 7. Tính độ dài các cạnh?
Bài 14: Biết 5m dây đồng nặng 43g hỏi 10km dây đồng nặng bao nhiêu kg?
Bài 15: Biết 10 lít dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa được hết vào chiếc can 16 lít hay không?
Bài 16: Cho x và y là hai đại lương tỷ lệ nghịch khi y = – 2 thì x = 8. Tìm hệ số tỷ lệ?
Bài 17: Một người chạy từ A đến B hết 20 phút. Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu phút nếu vận tốc chạy từ B về A bằng 0,8 lần vận tốc chạy từ A đến B.
Bài 18: Biết x tỷ lệ nghịch với y khi x = 5 thì y = 7. Hãy tìm giá trị của y ứng với x = – 4?
Bài 19: Thùng nước uống trên một tàu thuỷ dự định để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 người trên tàu thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thành Đạt
Dung lượng: 246,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)