ÔN TẬP TOÁN 7
Chia sẻ bởi Thái Chí Phương |
Ngày 16/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TOÁN 7 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 7
(Đinh Dậu - 2017)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí:
A=
B = 1+
Bài 2. Tìm x biết:
a) b)
Bài 3. Tìm x biết: a) b)
c)
Bài 4. Tìm x,y,z biết :
a) ; b)
c) và x.y = 40 d) và x-y+ z= - 49
Bài 5. Tìm x biết
a) 2(3x – 5) = 4x + 7 b) (x – 3)4 =
c) x – 2,5 = - 3,75 d) |3x – 5| =
Bài 6. Tìm x biết:
a) b)
Bài 7. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x b) B = (x - 3) (x + 7) ; c) C =
Bài 8. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ; b) E = c) F =
Bài 9. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức: = +
Bài 10. Tìm x, y biết rằng:
a) x + = - x = y2
b) 5x. (53)2 = 625
c) = -
Bài 11. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = b) =
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 (n ( N)
d) x2 + = 0 e) + ≤ 0
Bài 12. Tìm x, y ( Z biết:
a) 25 – = 8( x – 2009) b) = + 1997 c) x + y + 9 = xy – 7.
Bài 13.
a) Tìm GTNN của biểu thức A = - 1
b) Tìm GTLN của biểu thức B = + 3
Bài 14. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
Bài 15. Tìm các số x, y, z biết:
a) = = và x - 3y + 4z = 62; b) = ; = và x - y + z = -15
c) = ; = và 2x + 5y - 2z = 100
Bài 16.
a) Tìm x, y, z biết = = và x + y + z = 486.
b) Tìm x, y, z biết: = = và xyz = 20
Bài 17. Tìm x, y, z biết: = = và x2 + y2 - z2 = 585
Bài 18. a) Cho
Chứng minh rằng:
b) Cho . Cmr: m, n, p lần lượt tỉ lệ với x, y, z
Bài 19. Cho = (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng =
Bài 20. Chứng minh rằng nếu = thì =
Bài 21. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 22. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
Bài 23. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
Bài 24. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
= = =
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M = + + +
Bài 25. Cho = ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a) = b) =
Bài 26. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: =
Bài 27. Cho b2 = ac Chứng minh rằng =
(Đinh Dậu - 2017)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí:
A=
B = 1+
Bài 2. Tìm x biết:
a) b)
Bài 3. Tìm x biết: a) b)
c)
Bài 4. Tìm x,y,z biết :
a) ; b)
c) và x.y = 40 d) và x-y+ z= - 49
Bài 5. Tìm x biết
a) 2(3x – 5) = 4x + 7 b) (x – 3)4 =
c) x – 2,5 = - 3,75 d) |3x – 5| =
Bài 6. Tìm x biết:
a) b)
Bài 7. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x b) B = (x - 3) (x + 7) ; c) C =
Bài 8. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ; b) E = c) F =
Bài 9. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức: = +
Bài 10. Tìm x, y biết rằng:
a) x + = - x = y2
b) 5x. (53)2 = 625
c) = -
Bài 11. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = b) =
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 (n ( N)
d) x2 + = 0 e) + ≤ 0
Bài 12. Tìm x, y ( Z biết:
a) 25 – = 8( x – 2009) b) = + 1997 c) x + y + 9 = xy – 7.
Bài 13.
a) Tìm GTNN của biểu thức A = - 1
b) Tìm GTLN của biểu thức B = + 3
Bài 14. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
Bài 15. Tìm các số x, y, z biết:
a) = = và x - 3y + 4z = 62; b) = ; = và x - y + z = -15
c) = ; = và 2x + 5y - 2z = 100
Bài 16.
a) Tìm x, y, z biết = = và x + y + z = 486.
b) Tìm x, y, z biết: = = và xyz = 20
Bài 17. Tìm x, y, z biết: = = và x2 + y2 - z2 = 585
Bài 18. a) Cho
Chứng minh rằng:
b) Cho . Cmr: m, n, p lần lượt tỉ lệ với x, y, z
Bài 19. Cho = (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng =
Bài 20. Chứng minh rằng nếu = thì =
Bài 21. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 22. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
Bài 23. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
Bài 24. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
= = =
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M = + + +
Bài 25. Cho = ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a) = b) =
Bài 26. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: =
Bài 27. Cho b2 = ac Chứng minh rằng =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: 451,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)