ôn tập toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán 5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

toán ôn tập cuối năm lớp 5

Bài 1: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2 vận tốc ô tô đi từ B
3
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện: 1125 : 9 + 64 x 125 - 125 : 25

Bài 3: Một bể nước có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,6 m và chiều cao 0,8 m.Trong bể đang chứa  nước . Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa đầy bể ?
Bài 4:
? a) 5,009 .... 5,01; b) 11,389 ... 11,39 ;
c) 0,825 ... 0,815 ; d) 20,5 .... 20,500;


Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 - 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24

Bài 7: Đổi đơn vị
5100 cm3 = ................... dm3 ;  m3 = .................... lít
3 ngày rưỡi = ................. giờ 1,2 giờ = ........... giờ .........phút

Bài 8: Tính ( có đặt tính )
a) 5,4 giờ + 11,2 giờ b ) 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút
c) 8 phút 56 giây x 2 d) 38 phút 18 giây : 6

Bài 9: Quãng đường AB dài 24 km. Một người đi xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút và đến B lúc 9 giờ. Tính vận tốc của xe máy ?
Bài 10: Cho hình tam giác có diện tích là m2 và đáy là m . Tính chiều cao của tam giác đó?

Bài 11: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài bể bằng 1,2m, chiều rộng 0,5m và chiều cao bằng 70cm. Tính:
a/ Diện tích kính dùng để làm bể cá đó? (bể không có nắp)
b/ Hiện nay trong bể đã có 300lít nước (1dm3 = 1 lít). Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nữa mới đầy bể?

Bài 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tính mảnh vườn đó? Biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 13: Một hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 20cm. Độ dài đường chéo BD bằng độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 2105mm =.....................dm ; 4ha =.......................dam2
b) 20 phút =.....................giờ ; 45tấn 3tạ =...................kg
c) 74 cm2 =..................dm2 ; 0,94m3 =....................dm3
Bài 15: Tìm x :
a) x : 2 =  ; b) x + 17,5 =100 : 2,5; c) 36,8 + x = 24,6 x 2,5

Bài 16: Một người đi trên quãng đường dài 112 km . Trong 2 giờ đầu người đó đi bằng ô tô với vận tốc 35km/giờ .Sau đó phải đi tiếp 1,5 giờ nữa bằng xe gắn máy mới hết quãng đường này . Hỏi : a) Quãng đường đi xe máy dài bao nhiêu km ?
b) Vận tốc tính bằng km/giờ của xe máy ?

Bài 17- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm3 = ................dm3 ; 1,2m3 = ............... dm3
1,002dm3 = ............cm3 40,6 m3 = ..................cm3

Bài 18-Tính
a/3,57 x 4,1 + 19,52 : 3,6 =
b

Bài 19- Cho hình thang ABCD có đáy lớn là 36cm. đáy E A B H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)