ON TAP TOAN 4 HAY NHA - TAI GAP
Chia sẻ bởi Đặng Đình Danh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN 4 HAY NHA - TAI GAP thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 – MÔN TOÁN 4
Lớp:…………. Số báo danh:……… Năm Học 2014 - 2015
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A. B. C. D.
Câu 2: Các phân số theo tự từ lớn đến bé:
A. B. C.
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: 20 phút 15 = ......... giờ . Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số; hiệu của hai số là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hai số đó là:
40 và 54 B. 45 và 54 C. 50 và 54 D. 50 và 55
Câu 9: Hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 12 dm; đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Diện tích của hình thoi đó là:
46 dm2 B. 48 dm2 C. 50 dm2 D. 52 dm2
Câu 10: Hình bình hành có đáy bằng 20cm; chiều cao bằng một nửa đáy. Diện tích hình bình hành là:
180 cm2 B. 190 cm2 C. 200 cm2 D. 210 cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống;
giờ = ............ phút 156 phút = ....... giờ .......... phút
4500 dm2 = ........m2 5 m2 42 dm2........... m2
2300 năm = ......... thế kỷ Năm 1946 thuộc thế kỷ thứ ...........
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ; sai ghi chữ S
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
Muốn tính đường chéo hình thoi lấy diện tích chia cho đường chéo đã biết
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song
Muốn tính cạnh đáy hình bình hành lấy diện tích nhân cho chiều cao
II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(2 điểm)
a) .............................................................................................................................
b)
c)
d) .................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x:
a) x = b) x : =
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) b)
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 126 mét, chiều rộng bằng dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hìn bình hành có tổng của đáy và chiều cao bằng 120 m; biết đáy bằng
chiều cao.
Tính diện tích của thửa ruộng.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 5 m2 thì thu được 20 kg. Tính số thóc thu được
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:…………. Số báo danh:……… Năm Học 2014 - 2015
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A. B. C. D.
Câu 2: Các phân số theo tự từ lớn đến bé:
A. B. C.
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: 20 phút 15 = ......... giờ . Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:
2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số; hiệu của hai số là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hai số đó là:
40 và 54 B. 45 và 54 C. 50 và 54 D. 50 và 55
Câu 9: Hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 12 dm; đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Diện tích của hình thoi đó là:
46 dm2 B. 48 dm2 C. 50 dm2 D. 52 dm2
Câu 10: Hình bình hành có đáy bằng 20cm; chiều cao bằng một nửa đáy. Diện tích hình bình hành là:
180 cm2 B. 190 cm2 C. 200 cm2 D. 210 cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống;
giờ = ............ phút 156 phút = ....... giờ .......... phút
4500 dm2 = ........m2 5 m2 42 dm2........... m2
2300 năm = ......... thế kỷ Năm 1946 thuộc thế kỷ thứ ...........
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ; sai ghi chữ S
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
Muốn tính đường chéo hình thoi lấy diện tích chia cho đường chéo đã biết
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song
Muốn tính cạnh đáy hình bình hành lấy diện tích nhân cho chiều cao
II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(2 điểm)
a) .............................................................................................................................
b)
c)
d) .................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x:
a) x = b) x : =
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) b)
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 126 mét, chiều rộng bằng dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hìn bình hành có tổng của đáy và chiều cao bằng 120 m; biết đáy bằng
chiều cao.
Tính diện tích của thửa ruộng.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 5 m2 thì thu được 20 kg. Tính số thóc thu được
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Danh
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)