Ôn tập toán 4 giữa HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Gấm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 4 giữa HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………………………… Lớp 4A
ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I
Các câu hỏi dưới đây có kèm theo ba câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy số tự nhiên là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; … C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; …
Câu 2: Số Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba viết là:
512 362 103 B. 512 326 103 C. 512 326 003
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 850 003 200 là:
5 000 000 B. 50 000 000 C. 500 000 000
Câu 4: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
5724 ; 5742 ; 5740. B. 8163 ; 8136 ; 8361. C. 64 813 ; 64 831 ; 64 841.
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5km 800m = …………………….. m là:
580 B. 5800 C. 50800
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 tấn 50kg = …………………….. kg là:
350 B. 3500 C. 3050
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3 giờ 10 phút = ………………… phút là:
180 B. 190 C. 200
Câu 8: Dòng nào đúng ?
1 km = 1000 dm B. 1 km = 1000 m C. 1 km = 1000 cm
Câu 9: Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
Thế kỉ VIII B. Thế kỉ IX C. Thế kỉ X
Câu 10: Số trung bình cộng của các số 36; 42 và 57 là:
45 B. 46 C. 47
Câu 11:Kết quả của phép tính 2966 + 6524 là:
9490 B. 8492 C. 9492
Câu 12: Kết quả của phép tính 65 109 – 13 589 là:
50513 B. 51520 C. 51503
Câu 13: Người ta đổ đều 610l xăng vào 5 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?
120l B. 122l C. 132l
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 5m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
25m B. 50m C. 100m
Câu 15: Trong các hình tam giác dưới đây, hình tam giác nào có hai góc nhọn và một góc vuông ?
Tam giác ABC B. Tam giác MNP C. Tam giác DEG
===============================
Bài 1: (m + n) p là biểu thức có chứa ba chữ. Tính giá trị của (m + n) p nếu: m = 10, n = 5 và p = 2.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 514625 + 82398 b) 941302 – 298764 c) 2570 x 6 d) 1848 : 4
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
Bài 3: Tìm X:
a) X + 875 = 9936 b) X – 725 = 8259 c) X 5 = 640 d) X : 3 = 1532
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
Bài 4: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn thóc, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 5: Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 98 người, 84 người, 73 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?
…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 6: Lớp 4A góp được 136 quyển vở. Lớp 4B góp nhiều hơn lớp 4A là 24 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở ? …………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 7: Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi. Em kém anh 8 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? …………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I
Các câu hỏi dưới đây có kèm theo ba câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy số tự nhiên là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; … C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; …
Câu 2: Số Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba viết là:
512 362 103 B. 512 326 103 C. 512 326 003
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 850 003 200 là:
5 000 000 B. 50 000 000 C. 500 000 000
Câu 4: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
5724 ; 5742 ; 5740. B. 8163 ; 8136 ; 8361. C. 64 813 ; 64 831 ; 64 841.
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5km 800m = …………………….. m là:
580 B. 5800 C. 50800
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 tấn 50kg = …………………….. kg là:
350 B. 3500 C. 3050
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3 giờ 10 phút = ………………… phút là:
180 B. 190 C. 200
Câu 8: Dòng nào đúng ?
1 km = 1000 dm B. 1 km = 1000 m C. 1 km = 1000 cm
Câu 9: Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
Thế kỉ VIII B. Thế kỉ IX C. Thế kỉ X
Câu 10: Số trung bình cộng của các số 36; 42 và 57 là:
45 B. 46 C. 47
Câu 11:Kết quả của phép tính 2966 + 6524 là:
9490 B. 8492 C. 9492
Câu 12: Kết quả của phép tính 65 109 – 13 589 là:
50513 B. 51520 C. 51503
Câu 13: Người ta đổ đều 610l xăng vào 5 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?
120l B. 122l C. 132l
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 5m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
25m B. 50m C. 100m
Câu 15: Trong các hình tam giác dưới đây, hình tam giác nào có hai góc nhọn và một góc vuông ?
Tam giác ABC B. Tam giác MNP C. Tam giác DEG
===============================
Bài 1: (m + n) p là biểu thức có chứa ba chữ. Tính giá trị của (m + n) p nếu: m = 10, n = 5 và p = 2.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 514625 + 82398 b) 941302 – 298764 c) 2570 x 6 d) 1848 : 4
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
.................................................................. .................................................................. .................................................................. .............................................................
Bài 3: Tìm X:
a) X + 875 = 9936 b) X – 725 = 8259 c) X 5 = 640 d) X : 3 = 1532
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
...................................................................... …………………………………………. ………………………………………… …………………………………….
Bài 4: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn thóc, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 5: Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 98 người, 84 người, 73 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?
…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 6: Lớp 4A góp được 136 quyển vở. Lớp 4B góp nhiều hơn lớp 4A là 24 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở ? …………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
Bài 7: Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi. Em kém anh 8 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? …………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..………………………………………………………………………….…………………………….…………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Gấm
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)