ON TAP TOAN 4 CUOI KY 2 RAT HAY
Chia sẻ bởi Đặng Đình Danh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN 4 CUOI KY 2 RAT HAY thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tên: ........................................ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
LỚP 4/10
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số rút gọn thành phân số tối giản nào?
B. C. D.
Câu 2: Phân số lớn hơn 1 là:
B. C. D.
Câu: 3: Phân số nào sau đây bé hơn phân số ?
4B. C. D.
Câu 4: Biểu thức có giá trị là:
B. C. D.
Câu 5: Dẫy phân số nào được xếp theo thứ tự giảm dần
B. C. D.
Câu 6: Quy đồng hai phân số ta được hai phân số nào sau đây?
B. C. D.
Câu 7: Hình thoi có diện tích bằng 63 dm2 và có đường chéo thứ nhất bằng 18 dm. Vậy đường chéo thứ hai của hình thoi là:
2 dm B. 18 dm C. 7 dm D. 63 dm
Câu 8: Hình bình hành có diện tích là 105 m2 và chiều cao bằng 7 m. Vậy đáy của hình thoi đó là:
15m B. 7 m C. 10m D. 20m
Câu 9: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 25 dm. Chiều bằng chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:
250dm2 B. 150 dm2 C. 200 dm2 D. 15dm2
Câu 10: Bản đồ vẽ một sân vận động có tỉ lệ: 1: 2000. Trên bản đồ ghi chiều dài 5cm và chiều rộng ghi 4 cm. Vậy diện tích thật của sân vận động đó là:
80000m2 B. 80000 cm2 C. 8000m2 D. 8000cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 7 tạ = ..........kg 6090m =.........km.......m 3m2 7dm2 =...........dm2
4370 tạ = ......... tấn ........tạ 145km =..................m 90700cm2 =...........m2.....cm2
135 phút =.........giờ........phút giờ = ..........phút thế kỉ =............. năm
3 giờ 45 phút = ..............phút ngày =..........giờ năm 938 thuộc thế kỉ...........
Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S
Hình thoi có 4 cạnh không bằng nhau
Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song
Muốn tính đáy hình bình hành ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho chiều cao
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
Tổng của 2 số bằng 75; hiệu của hai số bằng 25. Vậy số bé bằng 30
Cho biểu thức m + n ; với m = . Vậy giá trị của biểu thức m + n
Bài 4: Tính
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện
=.............................................. =..................................................
.............................................. ..................................................
.............................................. ..................................................
Bài 8: a. Tìm y là số tự nhiên chẵn; biết: 120 < y + 2< 124
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tìm y là số tự nhiên lẻ; biết 54 < y – 2< 56
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 14m. Chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng.
Tính diện tích thửa ruộng.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 10: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu bằng 71 tuổi. Hai năm sau tuổi ông gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi của hai ông cháu hiện nay.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 11: Một cái sân vận động hình chữ nhật được vẽ
LỚP 4/10
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số rút gọn thành phân số tối giản nào?
B. C. D.
Câu 2: Phân số lớn hơn 1 là:
B. C. D.
Câu: 3: Phân số nào sau đây bé hơn phân số ?
4B. C. D.
Câu 4: Biểu thức có giá trị là:
B. C. D.
Câu 5: Dẫy phân số nào được xếp theo thứ tự giảm dần
B. C. D.
Câu 6: Quy đồng hai phân số ta được hai phân số nào sau đây?
B. C. D.
Câu 7: Hình thoi có diện tích bằng 63 dm2 và có đường chéo thứ nhất bằng 18 dm. Vậy đường chéo thứ hai của hình thoi là:
2 dm B. 18 dm C. 7 dm D. 63 dm
Câu 8: Hình bình hành có diện tích là 105 m2 và chiều cao bằng 7 m. Vậy đáy của hình thoi đó là:
15m B. 7 m C. 10m D. 20m
Câu 9: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 25 dm. Chiều bằng chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:
250dm2 B. 150 dm2 C. 200 dm2 D. 15dm2
Câu 10: Bản đồ vẽ một sân vận động có tỉ lệ: 1: 2000. Trên bản đồ ghi chiều dài 5cm và chiều rộng ghi 4 cm. Vậy diện tích thật của sân vận động đó là:
80000m2 B. 80000 cm2 C. 8000m2 D. 8000cm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 7 tạ = ..........kg 6090m =.........km.......m 3m2 7dm2 =...........dm2
4370 tạ = ......... tấn ........tạ 145km =..................m 90700cm2 =...........m2.....cm2
135 phút =.........giờ........phút giờ = ..........phút thế kỉ =............. năm
3 giờ 45 phút = ..............phút ngày =..........giờ năm 938 thuộc thế kỉ...........
Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S
Hình thoi có 4 cạnh không bằng nhau
Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song
Muốn tính đáy hình bình hành ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho chiều cao
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau
Tổng của 2 số bằng 75; hiệu của hai số bằng 25. Vậy số bé bằng 30
Cho biểu thức m + n ; với m = . Vậy giá trị của biểu thức m + n
Bài 4: Tính
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện
=.............................................. =..................................................
.............................................. ..................................................
.............................................. ..................................................
Bài 8: a. Tìm y là số tự nhiên chẵn; biết: 120 < y + 2< 124
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tìm y là số tự nhiên lẻ; biết 54 < y – 2< 56
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 14m. Chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng.
Tính diện tích thửa ruộng.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 10: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu bằng 71 tuổi. Hai năm sau tuổi ông gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi của hai ông cháu hiện nay.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 11: Một cái sân vận động hình chữ nhật được vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Danh
Dung lượng: 359,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)