ôn tập toan 4
Chia sẻ bởi Ngô Thị Phương Chi |
Ngày 09/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP CHUNG GIỮA HỌC KÌ II
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 93100 cm2 = dm2
b) 5000000 m2 = km2
c) 6300 dm2 = m2
d) 10000000 m2 = km2
e) 430 dm2 = m2 dm2
g) 1000325 m2 = km2 m2
Viết ba số :
a) chia hết cho 3 :
b) chia hết cho 9 :
c) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 :
Rút gọn các phân số sau :
a)
b)
c)
d)
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) và
b) và
Rút gọn các phân số :
a)
b)
c)
d)
Khoanh vào những phân số bằng :
a) b) c) d)
Tính nhanh :
a)
a) và
b) và
c) và
d) và
Tìm bốn phân số :
a) bằng phân số
b) bằng phân số
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Một hình chữ nhật có độ dài đáy là 37 cm và chiều cao là 2 dm. Diện tích của hình bình hành đó là :
A. 740 cm2 B. 70 cm2 C. 704 cm2 D. 74 cm2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9 :
a) 9(39 b) 8(659 c) 982( d) 77(88
Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là :
A. B. C. D.
Đọc các phân số :
a)
b)
c)
d)
Viết thành các phân số có mẫu số là 100
= ; = ; = ; =
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) và
Đặt tính rồi tính :
a) 92108 – 37415 b) 4362 x 538
c) 39901 + 624098 d) 37882 : 47
Một người bán dừa ngày thứ nhất bán được số dừa, ngày thứ hai bán được số dừa. Hỏi sau hai ngày người đó bán đưoc tất cả bao nhiêu phần số dừa ?
Giải
Viết 7 phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 9 .
Rút gọn các phân số sau :
=
=
=
=
Một người đi xe đạp. Giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi cả hai giờ đi được mấy phần quãng đường ?
Giải
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) + = ; b) + =
c) + = ; d) + =
Lần thu nhất chị Hà dùng hết m vải lần sau chị dùng hết m vải. Hỏi chị đã dùng hết mấy phần của tấm vải ?
Giải
Tính :
a) + =
b) + =
c) + =
d) + =
Một người bán vải lần thứ nhất bán tấm vải ; lần thứ hai bán tấm vải và lần thứ ba bán tấm vải. Hỏi người ấy đã bán hết bao nhiêu phần tấm vải ?
Giải
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : ; ; ; ;
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : ; ; ;
b)
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm :
a) 1 ; 1 ; 1
b) ; ; 1
a) Khoanh tròn các số chia hết cho 3 trong các số sau : 26 ; 75 ; 5629 ; 4113 ; 96048.
b) Trong các số khoanh tròn trên, số chia hết cho 9 là :
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn :
; ; ; ; ;
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 93100 cm2 = dm2
b) 5000000 m2 = km2
c) 6300 dm2 = m2
d) 10000000 m2 = km2
e) 430 dm2 = m2 dm2
g) 1000325 m2 = km2 m2
Viết ba số :
a) chia hết cho 3 :
b) chia hết cho 9 :
c) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 :
Rút gọn các phân số sau :
a)
b)
c)
d)
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) và
b) và
Rút gọn các phân số :
a)
b)
c)
d)
Khoanh vào những phân số bằng :
a) b) c) d)
Tính nhanh :
a)
a) và
b) và
c) và
d) và
Tìm bốn phân số :
a) bằng phân số
b) bằng phân số
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Một hình chữ nhật có độ dài đáy là 37 cm và chiều cao là 2 dm. Diện tích của hình bình hành đó là :
A. 740 cm2 B. 70 cm2 C. 704 cm2 D. 74 cm2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9 :
a) 9(39 b) 8(659 c) 982( d) 77(88
Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là :
A. B. C. D.
Đọc các phân số :
a)
b)
c)
d)
Viết thành các phân số có mẫu số là 100
= ; = ; = ; =
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) và
Đặt tính rồi tính :
a) 92108 – 37415 b) 4362 x 538
c) 39901 + 624098 d) 37882 : 47
Một người bán dừa ngày thứ nhất bán được số dừa, ngày thứ hai bán được số dừa. Hỏi sau hai ngày người đó bán đưoc tất cả bao nhiêu phần số dừa ?
Giải
Viết 7 phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 9 .
Rút gọn các phân số sau :
=
=
=
=
Một người đi xe đạp. Giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi cả hai giờ đi được mấy phần quãng đường ?
Giải
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) + = ; b) + =
c) + = ; d) + =
Lần thu nhất chị Hà dùng hết m vải lần sau chị dùng hết m vải. Hỏi chị đã dùng hết mấy phần của tấm vải ?
Giải
Tính :
a) + =
b) + =
c) + =
d) + =
Một người bán vải lần thứ nhất bán tấm vải ; lần thứ hai bán tấm vải và lần thứ ba bán tấm vải. Hỏi người ấy đã bán hết bao nhiêu phần tấm vải ?
Giải
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : ; ; ; ;
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : ; ; ;
b)
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm :
a) 1 ; 1 ; 1
b) ; ; 1
a) Khoanh tròn các số chia hết cho 3 trong các số sau : 26 ; 75 ; 5629 ; 4113 ; 96048.
b) Trong các số khoanh tròn trên, số chia hết cho 9 là :
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn :
; ; ; ; ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Phương Chi
Dung lượng: 375,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)