On tap toan 2
Chia sẻ bởi Tạ Dình Lương |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: on tap toan 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ôn tập toán lớp 2
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng và khoanh lại.
1. Câu nào đúng?
A. 1 giờ = 40 phút B. 1 giờ = 60 phút C. 1 giờ = 24 phút
2. Số tròn trăm liền trước của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 900 D. 1000
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1m 3dm5cm = …….cm
A. 35 B. 135 C. 130 D. 8
4. Hình nào đã tô màu số ô vuông?
M N P
Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình
5. : …..cm = 1m12cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
12 B. 130 C. 112
6. . Nếu thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 thì thứ ba tuần sau là ngày?
A. 9 B. 15 C. 16 D. 14
7. . + 3 + 3 + 3
x 3
Tổng của N + M bằng:
a. 20 b. 21 c. 9 d. 12
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
456 + 122
517 + 346
245 + 145
138 + 499
219 + 319
……………
…………….
…………….
…………..
…………..
……………
…………….
…………….
………….
……………
…………....
…………….
…………….
…………..
……………
711 – 389
352 – 187
891 – 789
349 – 214
311 – 197
……………….
……………..
……………
……………
…………….
……………….
………………
……………
……………
…………….
………………
……………..
……………
…………….
…………….
Bài 3: Tìm x:
X + X + X + X + X – 15 = 10 2X + X + 3 = 18
…………………………….. …………………
…………………………….. ………………...
……………………………. …………………
……………………………. …………………
……………………………. …………………
231 – X = 147 X + 16 – 20 = 4 x 6
………………. …………………
……………… …………………
……………… …………………
……………… …………………
……………… …………………
320 – X = 5 x 9 X + 245 – 220 = 165
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
Bài 4.1: .Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân ( theo mẫu) Mẫu 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
a. 4 + 4 + 4 + 4 = b. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
…………………..... ….................................
4.2. Viết phép nhân (theo mẫu)
Mẫu 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14
2 x 7 = 14
a. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
………………………… ………………………….
4.3. Viết các tổng sau dưới dạng tích ( theo mẫu):
Mẫu: 2 + 2 + 2 + 2 +2 = 2 x 5 = 10
9 + 9 + 9 = ………………. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =………………….
4.4. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo
mẫu):
Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 x 3 = 18
a. 3 x 4 = …………………………………………………………………..
b. 4 x 6 = …………………………………………………………………..
Bài 5: Tính ( theo mẫu):
Mẫu: 4 x 5 + 18 = 20 + 18
= 38
4 x 9 + 35 = ………………… 3 x 7 – 9 =…………….....
…………………. ……………
5 x 9 – 18 =………………… 4 x 10 – 28 = ……………..
………………… ……………...
Bài 6: Mỗi con mèo có 4 chân. Hỏi 8 con mèo có mấy chân ?
Tóm tắt: Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Lan có 1000 đồng. Lan mua bút chì hết 500 đồng, mua nhãn vở hết 300 đồng. Hỏi Lan còn lại số tiền là bao nhiêu đồng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chiếc bàn làm việc cao 100…..
Quãng đường dài 20….
Chiếc bút bi dài khoảng 15…..
Chiếc ghế tựa cao 1 ….
Ngôi nhà cao 10…..
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng và khoanh lại.
1. Câu nào đúng?
A. 1 giờ = 40 phút B. 1 giờ = 60 phút C. 1 giờ = 24 phút
2. Số tròn trăm liền trước của 999 là:
A. 998 B. 997 C. 900 D. 1000
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1m 3dm5cm = …….cm
A. 35 B. 135 C. 130 D. 8
4. Hình nào đã tô màu số ô vuông?
M N P
Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình
5. : …..cm = 1m12cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
12 B. 130 C. 112
6. . Nếu thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 thì thứ ba tuần sau là ngày?
A. 9 B. 15 C. 16 D. 14
7. . + 3 + 3 + 3
x 3
Tổng của N + M bằng:
a. 20 b. 21 c. 9 d. 12
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
456 + 122
517 + 346
245 + 145
138 + 499
219 + 319
……………
…………….
…………….
…………..
…………..
……………
…………….
…………….
………….
……………
…………....
…………….
…………….
…………..
……………
711 – 389
352 – 187
891 – 789
349 – 214
311 – 197
……………….
……………..
……………
……………
…………….
……………….
………………
……………
……………
…………….
………………
……………..
……………
…………….
…………….
Bài 3: Tìm x:
X + X + X + X + X – 15 = 10 2X + X + 3 = 18
…………………………….. …………………
…………………………….. ………………...
……………………………. …………………
……………………………. …………………
……………………………. …………………
231 – X = 147 X + 16 – 20 = 4 x 6
………………. …………………
……………… …………………
……………… …………………
……………… …………………
……………… …………………
320 – X = 5 x 9 X + 245 – 220 = 165
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
……………… ………………….
Bài 4.1: .Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân ( theo mẫu) Mẫu 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
a. 4 + 4 + 4 + 4 = b. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
…………………..... ….................................
4.2. Viết phép nhân (theo mẫu)
Mẫu 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14
2 x 7 = 14
a. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
………………………… ………………………….
4.3. Viết các tổng sau dưới dạng tích ( theo mẫu):
Mẫu: 2 + 2 + 2 + 2 +2 = 2 x 5 = 10
9 + 9 + 9 = ………………. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =………………….
4.4. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo
mẫu):
Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 x 3 = 18
a. 3 x 4 = …………………………………………………………………..
b. 4 x 6 = …………………………………………………………………..
Bài 5: Tính ( theo mẫu):
Mẫu: 4 x 5 + 18 = 20 + 18
= 38
4 x 9 + 35 = ………………… 3 x 7 – 9 =…………….....
…………………. ……………
5 x 9 – 18 =………………… 4 x 10 – 28 = ……………..
………………… ……………...
Bài 6: Mỗi con mèo có 4 chân. Hỏi 8 con mèo có mấy chân ?
Tóm tắt: Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Lan có 1000 đồng. Lan mua bút chì hết 500 đồng, mua nhãn vở hết 300 đồng. Hỏi Lan còn lại số tiền là bao nhiêu đồng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chiếc bàn làm việc cao 100…..
Quãng đường dài 20….
Chiếc bút bi dài khoảng 15…..
Chiếc ghế tựa cao 1 ….
Ngôi nhà cao 10…..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Dình Lương
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)