Ôn tập tin 7 HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thoại Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tin 7 HK II thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG HKII - MÔN: TIN HỌC 7
NĂM HỌC: 2012 – 2013
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khởi động chương trình bảng tính:
a. Nháy chọn biểu tượng
b. Nháy đúp vào biểu tượng
c. Nháy chọn biểu tượng
d. Cả a và b, c đều sai
Câu 2: Mở một trang tính mới:
a. Nháy chọn File( Save b. Nháy chọn File( Open
c. Nháy chọn File( New d. Cả đáp án b và c
Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện:
a. Chọn File, Save gõ lại tên khác b. Chọn File, Save As và gõ lại tên khác
c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai
Câu 4: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải
a. Dùng các phím mũi tên để di chuyển b. Sử dụng chuột để di chuyển
c. Dùng phím Backspace để di chuyển d. Câu a, b đúng
Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có
a. Một trang tính b. Hai trang tính
c. Ba trang tính d. Bốn trang tính
Câu 6: Khối ô có thể là
a. Một ô b. Một dòng
c. Một cột d. Tất cả đều đúng
Câu7: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô
c. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô d. Câu b và c đúng
Câu 8: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:
a. Dấu cộng (+) b. Dấu ngoặc đơn ( )
c. Dấu bằng (=) d. Dấu # .
Câu 9: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
a. Dấu . và : b. Dấu . và /
c. Dấu * và : d. Dấu * và /
Câu 10: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =(A1- B1)*C1 là
a. 29 b. 18
c. 27 d. - 37
B. Kết quả công thức =B3/A3 +C3 là
a.11 b. 12
c. 13 d. 14
Câu 11: Công dụng của hàm SUM là
a. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Tính tổng dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 12: Công dụng của hàm MAX là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 13: Công dụng của hàm Min là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 14: Công dụng của hàm AVERAGE là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 15: Cách nhập nào sau đây không đúng?
a. =AVERAGE(A2:A7) b. =average(A2:A7)
c. =Average(A2:A7) d. =Average (A2:A7)
Câu 16: Cho bảng tính:
A. Để tính cột tổng ta dùng công thức:
a. =Sum(C2+G2) b. =Sum(C2:G2)
c. =Sum (C2:G2) d. sum (C2:G2)
B. Để tính cột trung bình, em dùng công thức:
a. =Average(C5:H10) b. =Average(C5:H10)/5
c. =Average(C2:G2)/5 d. =Average(C2:G2)
C. Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức:
a. =Max(C2,G2) b. Max(C2:G2)
c. = Max(C2:G2) d. =Max (C2:G2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thoại Hạnh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)