ôn tập tiếng anh tiêu học kỳ 2

Chia sẻ bởi Quach Gia Bao | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ôn tập tiếng anh tiêu học kỳ 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Let’s go 1A
I. Em hãy viết câu hỏi cho phần gạch chân của những câu sau:
……………………………………………..?
She’s my mother.
………………………………………………?
There are six crayons.
……………………………………………….?
They are dogs.
………………………………………………?
It’s a marker.
………………………………………………?
I’m fine.
……………………………………………..?
It’s red.
7. ………………………………………………?
Yes,It’s a book.
………………………………………………..?
My name’s Ba.
II.Hoàn thành các câu sau:
He is u…ly.
Don’t mak… a mes…
She is my …riend. …he is you…g.
Pla… the pian…
The… are my cassette …
H…,I am K…te.
Go…d morn…ng.
c…me h…re.
dr…w a p…cture.
10.g…ve me the cr…yon.
11. c…unt the g…rls.
III.Em hãy gạch chân 1 từ khác loại:
1. Mrs sister mother father
2. mother grandfather brother father
3. come here wake up clean up He’s tall
4. five nice four eight
5. thin fat who young
6. Andy Jenny Jonh friend
7. please she he I
8. open book close look
9. how who what is
10. five fine old short
11. cat dog fish book
12. markers ruler crayons erasers
IV.Em hãy khoanh tròn 1 đáp án đúng:
……,thanks.
A. Hi B. fine C. its D. five
She is my ……..
A. you B. Peter C. friend D. your
He is……..
A. Scott B. it C. Lisa D. Kate
What is ……name?
A. its B. your C. my D. her
This is Jenny. ……. is my friend.
A. she B. He C. it D. I
Nice to ……. You.
A. look B. make C. meet D. listen
It’s a………..
A. eraser B. orange C. egg D. desk
This is a blue………red pen.
A. and B. a C. an D. at
Who……..he?
A. am B. are C. is D. it
How many………….?
A.the cat B. cats C. a cat D. cat

V . Viết dạng số nhiều của các danh từ sau:
1. this 2. she / he
3. a pencil case 4. a ruler
5. a marker 6. a boy
7. a cassette 8. a sneaker
9. a notebook 10. a table
11. a pen 12. a pencil
13. a book 14. an apple

VI. Săp xếp từ thành câu:
sister / is / this / my .
…………………………………..
my / is / grandfather / he .
…………………………………….
is / to / you / it / nice / meet.
……………………………………
many / sneakers / how?
……………………………………..?
is / who / she ?
……………………………………?
am / tall / I .
………………………………………..
is / my / she / too/ /sister.
………………………………………….
go / do / to / not / sleep .
…………………………………………
are / pens / white / they .
………………………………………..
me / book/ give / the .
………………………………………..
VII. Matching:
How are you? a.Yes,it is.
What’s your name? b.It’s pink.
What’s this? c.fine,thanks.
What’s color is this? d.nine books.
Is this a pencil? e.It’s an apple.
How many books? f.My name’s hoa.
nice to meet you. g.Hello,Ba.
who’s he? H.Bye bye.
Hello,I’m Hoa. I. Nice to meet you ,too.
10.Goodbye, Nam K.He’s my brother.
11.This is my friend,Ba. L.Hi,My name’s Hong
1… 2… 3… 4…. 5…. 6…. 7…. 8….. 9….. 10….. 11…..

VIII. Em hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
1. open 2. sit down
3. tall 4. ugly
5. old 6. thin
7. he 8. make a mess.
take out your book.
raise your hand.
pick up your pen.





IX. Hoàn thành bài hội tho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quach Gia Bao
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)