ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8-HỌC KỲ 2

Chia sẻ bởi NGUYỄN DUY TÂN | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8-HỌC KỲ 2 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 9
SO THAT / IN ORDER THAT
IN ORDER TO / SO AS TO / TO
để mà
Công thức như sau: 1) Mệnh đề + SO THAT / IN ORDER THAT + S can/could/will/would + V …
Lưu ý: Thông thường nếu không có NOT thì dùng can /could còn cóNOT thì dùng won’t / wouldn’t ,trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can’t/couldn’t. I study hard so that I can pass the exam.
I study hard so that I won’t fail the exam. I hide the toy so that my mother can’t see it. ( tôi giấu món đồ chơi để mẹ tôi không thể thấy nó -> ngăn không cho thấy )
2) Mệnh đề + IN ORDER TO/SO AS TO/TO + Inf.
Lưu ý: Nếu có NOT thì để NOT trước TO, tuy nhiên mẫu TO không áp dụng được trường hợp có NOT.
I study hard. I want to pass the exam. -> I study hard in order to / so as to /to pass the exam. I study hard. I don’t want to fail the exam. -> -> I study hard in order not to pass the exam. đúng -> I study hard so as not to /to pass the exam.đúng -> I study hard not to pass the exam. sai
Cách nối câu :
1) Dùng SO THAT/IN ORDER THAT : Trong câu thứ hai nếu có các động từ : want, like, hope... thì phải bỏ đi rồi thêm can/could/will/would vào
-Nếu sau các chữ want, like, hope..có túc từ thì lấy túc từ đó ra làm chủ từ. I give you the book .I want you to read it. -> I give you the book so that you can read it. 2) Dùng IN ORDER TO/SO AS TO/TO : - Chỉ áp dụng được khi 2 chủ từ 2 câu giống nhau - Bỏ chủ từ câu sau, bỏ các chữ want, like, hope...giữ lại từ động từ sau nó. I study hard .I want to pass the exam.
I study hard .I want to pass the exam. -> I study hard in order to pass the exam.
Đối với câu hỏi cho cấu trúc này, các em dùng : what…….for? ( để làm gì
. I`m studying very hard at the moment  pass my exams next month.  2. I bought a dictionary  help with my vocabulary.  3. I went to bed early  I wouldn`t be tired in the morning.  4. I have to get up early. I set the alarm for five o`clock  oversleep.  5. I waited for an hour  I could meet her.  6. Some people do not eat before exercises  feel nauseated.  7. Do exercise regularly  have excellent health and well-being.  8. My sister gave English lessons  earn some pin money.  9. Jenny is a very nice person. She is always prompt  help her friends.  10. They took the taxi  waste time.  11. I`m going to Australia  forget my English.  12. Make sure your bags are tagged  you can identify them later. 
1. I`m studying very hard at the moment to  pass my exams next month. 2. I bought a dictionary in order not to  to help with my vocabulary. 3. I went to bed early so that  I wouldn`t be tired in the morning. 4. I have to get up early. I set the alarm for five o`clock in order to  in order not to oversleep. 5. I waited for an hour for  so that I could meet her. 6. Some people do not eat before exercises in order to  in order not to feel nauseated. 7. Do exercise regularly in order not to  in order to have excellent health and well-being. 8. My sister gave English lessons in order to  earn some pin money. 9. Jenny is a very nice person. She is always prompt so as not to  to help her friends. 10. They took the taxi to  so as not to waste time. 11. I`m going to Australia to  so as not to forget my English. 12. Make sure your bags are tagged so as not to  so that you can identify them later.
Future Tenses in English - Exercise 1
: Future Tenses in

Use the verbs in brackets in the correct future tenses. Use will-future, going to-future, Simple Present or Present Progressive. 



1) The train  at 11:45. (to leave)

2) We  dinner at a nice restaurant on Saturday. (to have)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: NGUYỄN DUY TÂN
Dung lượng: 98,17KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)