ôn tập tiếng anh 9 hk2
Chia sẻ bởi Mai Phương |
Ngày 11/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ôn tập tiếng anh 9 hk2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
LÝ THUYẾT
GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE TENSE
Điều kiện (ĐK): lúc nào cũng có (HT+TL+QK)
Chứng cứ thời gian (CCTG):
+adv: often, usually,generally, frequently, normally, now and then, at times, occasionally, sometimes.
+ every + N = N_ly (ex: everyday = daily)
+ rarely = seldom : hiếm khi
Công thức:
1. S + V1s/es/ don`t, doesn`t + V1 [BE=am/is/are (not)]
2. S +am/is/are + V3ed => bị động
II. PAST SIMPLE TENSE
Điều kiện: - xảy ra rồi + chấm dứt + 1 điểm/1 lần thời gian
- xảy ra rồi + chấm dứt + thời gian hiểu ngầm
- Một loạt hành động xảy ra rồi + liên tục
Chứng cứ thời gian:
+ yesterday, ago, last + N, in +years in the past, at + giờ, in the past, formerly (trước đây/trước đó), previous (ngày hôm qua), as a child/a young/ a boy, once = up on time = in the old day, at that time (vào lúc đó).
Công thức:
S + V2ed/ didn`t V1 [BE=was/were (not)]
S +was/were (not) + V3ed => bị động
III. PRESENT PERFECT TENSE
Điều kiện: - xảy ra rồi trong QK + còn ở HT
- xảy ra rồi trong QK + không biết rõ Thời Gian + không hiểu ngầm
Chứng cứ thời gian:
+ just = already, never, ever, recenty, = lately, (not) yet, so far = up to now = up to present,
+ the first/second/last/ ..../ only time.
+ once/ twice/ 3 times...
+ for + khoảng thời gian (along time/ hours/ 3 years = ages)
Công thức:
1. S + have/has (not) V3ed
2. S + have/has been V3ed =>bị động
3. S + have/has been V4 => Xét V kéo dài, trạng từ HTHT now
IV: WISH
Wish 1:Trái ngược với sự thật (Hiện tại)
S1 + wish(HTĐ) S2 + V (QK) +O BE: were (KHÔNG được sử dụng WAS)
Can → could
→ Đề cho V chia thì hiện tại, tương lai thì sẽ sử dụng Wish 1.
Wish 2: Trái ngược với sự thật (Trong QK)
S1 + wish (HTĐ) + S2 + had (not) V3 ed + O
→ Đề cho V chia thì QK thì sử dụng Wish 2.
V: PREPOSITION OF TIME
At
+ giờ / noon/ night/ weekend/ sun rise >< sun set/ the moment/ the same time/ Christmas/ lunch time/ the end of...
+ home/ school/ work/ 10 Quang Trung Street.
On
+ Monday/ Monday morning / holiday/ the 1st of May/ May 1st, 2009 / business.
+ the weekend/ the way to/ Quang Trung Street/ foot/ bus/ time.
In
+ the morning/ the afternoon/ the evening/ the night/ August (tháng) / Spring (mùa) /1990/ 21st century / the past/ time.
+ English / Vietnamese/ the USA
For
+ khoảng thời gian (a long time/ ages/ 3 seconds / minutes/ hours/ days/ weeks/ month/...)
MộT Số VấN Đề LIÊN QUAN ĐếN "ĐạI Từ QUAN Hệ" (WHO, WHOM, WHICH, THAT, WHOSE)
♥♥ Bắt buột dùng "Who" và phải có dấu phẩy, không được dùng "That" khi: phía trước là danh từ người biết rõ
N người biết rõ thường là:
tên riêng (Marry, Jame...)
N có sở hữu (my, his, her, their...+N)
N có this, that, these, those phía trước (this/that/these/those+N)
Ex: My sister, who is a beautiful girl is a good policewoman in the future
This man, who is very handsome looks like my younger brother
♥♥ Bắt buột dùng "THAT" khi phía trước có:
* Danh từ hỗn hợp người và vật (Ex: the girl in dress...)
* So sánh nhất (the adj ngắn -est, the most+ adj dài)
*It is/ It was.......THAT........
*The first, second, last, only...
*12 đại từ bất định: every one, any thing, everybody...
1. I think you/we should Vo
2. Won`t (=will not)
GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE TENSE
Điều kiện (ĐK): lúc nào cũng có (HT+TL+QK)
Chứng cứ thời gian (CCTG):
+adv: often, usually,generally, frequently, normally, now and then, at times, occasionally, sometimes.
+ every + N = N_ly (ex: everyday = daily)
+ rarely = seldom : hiếm khi
Công thức:
1. S + V1s/es/ don`t, doesn`t + V1 [BE=am/is/are (not)]
2. S +am/is/are + V3ed => bị động
II. PAST SIMPLE TENSE
Điều kiện: - xảy ra rồi + chấm dứt + 1 điểm/1 lần thời gian
- xảy ra rồi + chấm dứt + thời gian hiểu ngầm
- Một loạt hành động xảy ra rồi + liên tục
Chứng cứ thời gian:
+ yesterday, ago, last + N, in +years in the past, at + giờ, in the past, formerly (trước đây/trước đó), previous (ngày hôm qua), as a child/a young/ a boy, once = up on time = in the old day, at that time (vào lúc đó).
Công thức:
S + V2ed/ didn`t V1 [BE=was/were (not)]
S +was/were (not) + V3ed => bị động
III. PRESENT PERFECT TENSE
Điều kiện: - xảy ra rồi trong QK + còn ở HT
- xảy ra rồi trong QK + không biết rõ Thời Gian + không hiểu ngầm
Chứng cứ thời gian:
+ just = already, never, ever, recenty, = lately, (not) yet, so far = up to now = up to present,
+ the first/second/last/ ..../ only time.
+ once/ twice/ 3 times...
+ for + khoảng thời gian (along time/ hours/ 3 years = ages)
Công thức:
1. S + have/has (not) V3ed
2. S + have/has been V3ed =>bị động
3. S + have/has been V4 => Xét V kéo dài, trạng từ HTHT now
IV: WISH
Wish 1:Trái ngược với sự thật (Hiện tại)
S1 + wish(HTĐ) S2 + V (QK) +O BE: were (KHÔNG được sử dụng WAS)
Can → could
→ Đề cho V chia thì hiện tại, tương lai thì sẽ sử dụng Wish 1.
Wish 2: Trái ngược với sự thật (Trong QK)
S1 + wish (HTĐ) + S2 + had (not) V3 ed + O
→ Đề cho V chia thì QK thì sử dụng Wish 2.
V: PREPOSITION OF TIME
At
+ giờ / noon/ night/ weekend/ sun rise >< sun set/ the moment/ the same time/ Christmas/ lunch time/ the end of...
+ home/ school/ work/ 10 Quang Trung Street.
On
+ Monday/ Monday morning / holiday/ the 1st of May/ May 1st, 2009 / business.
+ the weekend/ the way to/ Quang Trung Street/ foot/ bus/ time.
In
+ the morning/ the afternoon/ the evening/ the night/ August (tháng) / Spring (mùa) /1990/ 21st century / the past/ time.
+ English / Vietnamese/ the USA
For
+ khoảng thời gian (a long time/ ages/ 3 seconds / minutes/ hours/ days/ weeks/ month/...)
MộT Số VấN Đề LIÊN QUAN ĐếN "ĐạI Từ QUAN Hệ" (WHO, WHOM, WHICH, THAT, WHOSE)
♥♥ Bắt buột dùng "Who" và phải có dấu phẩy, không được dùng "That" khi: phía trước là danh từ người biết rõ
N người biết rõ thường là:
tên riêng (Marry, Jame...)
N có sở hữu (my, his, her, their...+N)
N có this, that, these, those phía trước (this/that/these/those+N)
Ex: My sister, who is a beautiful girl is a good policewoman in the future
This man, who is very handsome looks like my younger brother
♥♥ Bắt buột dùng "THAT" khi phía trước có:
* Danh từ hỗn hợp người và vật (Ex: the girl in dress...)
* So sánh nhất (the adj ngắn -est, the most+ adj dài)
*It is/ It was.......THAT........
*The first, second, last, only...
*12 đại từ bất định: every one, any thing, everybody...
1. I think you/we should Vo
2. Won`t (=will not)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Phương
Dung lượng: 100,25KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)