Ôn tập tiếng anh 8 HKI
Chia sẻ bởi Phạm Nhật Tân |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tiếng anh 8 HKI thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN ANH
Khối lớp 8-năm học 2011-2012
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn )
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense :
S + will + V1 + O
Adv : Tomorrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn)
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần )
S + am/is/are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (ñoäng töø khieám khuyeát).
S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V1 + O.
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng )
S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
S1 + V(not) the same as + S2.
S1 + V + different from + S2.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn )
S1 + V + adj-er + than + S2.
S1 + V + more + adj + than + S2.
So sánh giữa hai đối tượng
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất )
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
- so sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
Good - better - the best
Bad - worse - the worst
Many / much - more - the most
Little - less - the least
Far - farther - the farthest
- further - the furthest
IV. Adjective & adverb:
Adjective + ly Adv
Ex: quick + ly quickly
careful + ly carefully
happy + ly happily
*Irregular: good -> well
late late
fast fast
early early
hard hard
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
in : month, year, season (in May, in 2004. in summer……)
in the morning / afternoon / evening.
on: date +month (on May 1st,…..).
on Sunday, on Friday,…..
on my birthday , on Tet holiday , on the weekend
at: hour (at 7 o’clock ……….)
at day , at night , at weekend
between: between 7 and 8 o’clock
between Jun & July .
after/before: after 4 o’clock.
for: for 2 hours /5 days , for a long time.
since: since yesterday, since 2002.
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
in, on, at, in front of, behind, under
Khối lớp 8-năm học 2011-2012
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn )
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense :
S + will + V1 + O
Adv : Tomorrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn)
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần )
S + am/is/are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (ñoäng töø khieám khuyeát).
S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V1 + O.
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng )
S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
S1 + V(not) the same as + S2.
S1 + V + different from + S2.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn )
S1 + V + adj-er + than + S2.
S1 + V + more + adj + than + S2.
So sánh giữa hai đối tượng
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất )
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
- so sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
Good - better - the best
Bad - worse - the worst
Many / much - more - the most
Little - less - the least
Far - farther - the farthest
- further - the furthest
IV. Adjective & adverb:
Adjective + ly Adv
Ex: quick + ly quickly
careful + ly carefully
happy + ly happily
*Irregular: good -> well
late late
fast fast
early early
hard hard
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
in : month, year, season (in May, in 2004. in summer……)
in the morning / afternoon / evening.
on: date +month (on May 1st,…..).
on Sunday, on Friday,…..
on my birthday , on Tet holiday , on the weekend
at: hour (at 7 o’clock ……….)
at day , at night , at weekend
between: between 7 and 8 o’clock
between Jun & July .
after/before: after 4 o’clock.
for: for 2 hours /5 days , for a long time.
since: since yesterday, since 2002.
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
in, on, at, in front of, behind, under
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nhật Tân
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)