ON TAP TIENG ANH 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Chi |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TIENG ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I
Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday, everymorning, once,twice, three times....
V ( I,You, we, they, Nam and Lan)
V V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái
cuối là : sh , ch, s, x, o)
V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)
Câu khẳng định: S + V (s,es)......
Câu phủ định: S + don`t/ doesn`t + V......
Câu nghi vấn? Do/ Does + S + V .... ? Yes,S + do/does
No,S + don`t/ doesn`t.
2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be careful!..
Câu khẳng định: S + is, am, are + Ving..........
Câu phủ định: S + is, am, are + not + Ving..........
Yes , S + is, am, are
Câu nghi vấn? Is, Am, Are + S + Ving........? No, S + is, am, are+not
3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa mới) yet(chưa ) recently,lately(gần đây).....
Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)....
Have(I,you,we,they,Lan and Mai)
Has (she ,he, it, Lan)
4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young....
Câu khẳng định + S + V(ed)......
Câu phủ định: - S + did not + V.... Yes,S + did
Câu nghi vấn: ? Did + S + V..... ?
No, S + didn`t
Was (I,she,he, it ,Lan)
be
Were(You, we, they,Lan and Hoa)
5.Thì tương lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend....
Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V....
Câu phủ định: - S + is, am, are + not + going to + V....
Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V....? Yes , S + is, am, are
No, S + is, am, are+not
6.Thì tương lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future......
Câu khẳng định : + S + will + V......
Câu phủ định: - S + will not + V..... Yes ,S + will
Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V .....?
No, S + will not(won`t)
7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.
Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V....
Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V....
Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V....
8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:
S + asked // told + O + (not) + to + V...
b, câu khuyên nhủ: S 1 + said + S2+ should + (not) + V .....
hoặc : S + advised + O + (not) + to + V.....
9. câu so sánh: - a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O
b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj
Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday, everymorning, once,twice, three times....
V ( I,You, we, they, Nam and Lan)
V V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái
cuối là : sh , ch, s, x, o)
V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)
Câu khẳng định: S + V (s,es)......
Câu phủ định: S + don`t/ doesn`t + V......
Câu nghi vấn? Do/ Does + S + V .... ? Yes,S + do/does
No,S + don`t/ doesn`t.
2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be careful!..
Câu khẳng định: S + is, am, are + Ving..........
Câu phủ định: S + is, am, are + not + Ving..........
Yes , S + is, am, are
Câu nghi vấn? Is, Am, Are + S + Ving........? No, S + is, am, are+not
3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa mới) yet(chưa ) recently,lately(gần đây).....
Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)....
Have(I,you,we,they,Lan and Mai)
Has (she ,he, it, Lan)
4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young....
Câu khẳng định + S + V(ed)......
Câu phủ định: - S + did not + V.... Yes,S + did
Câu nghi vấn: ? Did + S + V..... ?
No, S + didn`t
Was (I,she,he, it ,Lan)
be
Were(You, we, they,Lan and Hoa)
5.Thì tương lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend....
Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V....
Câu phủ định: - S + is, am, are + not + going to + V....
Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V....? Yes , S + is, am, are
No, S + is, am, are+not
6.Thì tương lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future......
Câu khẳng định : + S + will + V......
Câu phủ định: - S + will not + V..... Yes ,S + will
Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V .....?
No, S + will not(won`t)
7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.
Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V....
Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V....
Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V....
8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:
S + asked // told + O + (not) + to + V...
b, câu khuyên nhủ: S 1 + said + S2+ should + (not) + V .....
hoặc : S + advised + O + (not) + to + V.....
9. câu so sánh: - a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O
b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Chi
Dung lượng: 8,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)