Ôn tập tiếng Anh 6kỳ II-2011

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Ti | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập tiếng Anh 6kỳ II-2011 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH -LỚP 6

I.The present simple tense:
1. To Be: ( am / is / are )
a) Affirmative:
S + am / is / are + …………..

 Ex: We are students.
b) Negative:
S + am / is / are + not + …………

 Ex: My mother is not a farmer.
isn’t
c) Interrogative:
Am / Is / Are + S + ……………….?

 Ex: Is your brother a worker?
→ Yes, he is / No, he isn’t.
2. Ordinary verbs:
a) Affirmative: ( xác định )
I / We / You / They / S ( Số nhiều )
V

He / She / It / S ( số ít )
V( s / es )

 Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative: ( phủ định )
I / We / you / they / S ( số nhiều )
do not ( don’t)


V(bare infinitive)


He / She / It / S ( số ít )

does not( doesn’t )


 Ex:
1. I don’t go to school on Sundays.
2. She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative( nghi vấn)
Do
We / you / they / ….
V(bare infinitive ) ?

Does
He / she / it…


 Ex1: Do you play volleyball?
→ Yes, I do / No, I don’t
Ex2 : Does Lan listen to music after school?
-Yes, she does / No, she doesn’t
+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, … Everyday, every morning, ……

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. Nam often (do) …………………his homework in the afternoon.
2. ………………Minh ( watch ) ……………television every night ?
3. Hoa ( not have ) ………. a lot of friends in Hue.
4. The students (not go ) ……………. to school on Sundays.
5. ……………..Nam and Ba ( listen ) ………………….. to music in his free time.
6. His father (not be) ………. ……….a businessman.



II. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form:
S + am / is / are + V- ing + ….

 Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
2. Use: Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở hiện tại hoặc đang xảy ra vào lúc đang nói ở hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment ( hiện giờ, vào lúc này ) thường nằm ở cuối câu, look at, hurry up

Ex: The farmers are working in the fields now.
1. Nga ( talk ) …………………. to her friends at the moment.
2. He ( play ) …………………. .the piano at present.
3. ……………His mother ( read )………… a book now?
4. Hurry up! We ( wait )………………… for you.
III. Be going to : ( thì tương lai gần )
1. Form:
a) Affirmative:
S + be going to + V ( bare infinitive )

 Ex: I’m going to Hue citadel tomorrow.
b) Negative:
S + be not going to + V ( bare infinitive )

Ex: Nam is not going to visit HCM.
c) Interrogative:
Be going to + S + V ( bare infinitive )…?

Ex: Are they going to see a movie with us next Sunday?
2. Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như tonight, tomorrow, next week ( month, year, ….) on Saturday morning ,
On Sunday …

1. How long ………….. they ( stay ) ………………………… ?
- They ( stay )……………………………… in Hanoi for two days
2. Nam and Trung always ( visit ) …………. …………..their grandparents on Sunday.
3. I ( not come ) ……………. ……………..back tomorrow
IV. Some other structures:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Ti
Dung lượng: 119,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)