ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 HK I 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lân |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 HK I 2013 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Thai Phien Secondary school
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH 6 – (2012-2013)
Phần I : Ngữ pháp
A/ The present simple tense (thì hiện tại đơn )
1- Động từ to be.
a) Câu khẳng định
I + am + ……….
He/ She/ It/ Lan + is + ……….
We/ You/ They/ Nam and Lan + are + ……….
b) Câu phủ định
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Lan + is not + ……….
We/ You/ They/ Nam and Lan + are not + ……….
c) Câu nghi vấn ( câu hỏi).
Ta đưa động từ to be ra trước chủ ngữ để thành lập câu nghi vấn
Am I + ………. ?
Is + He/ She/ It/ Lan+ ………. ?
Are + We/ You/ They/ Nam and Lan + ………. ?
2/- Động từ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định :
I/ We/ You/ They/ Nam and Lan + have + ……….
He/ She/ It/ Lan + has + ……….
b)Câu phủ định :
I/ We/ You/ They/ Nam and Lan do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ lan does not (doesn’t) + have + ……….
c)Câu nghi vấn ( câu hỏi) :
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/Nam and lan + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ Lan + have + ……….?
3- Động từ thường
a) Câu khẳng định :
I/ We/ You/ They/Nam and Lan + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ Ves
-Quy tắc thêm es giống như danh từ số nhiều, xem lại vở phụ đạo phần danh từ số nhiều
b.Câu phủ định :
I/ We/ You/ They/Nam and Lan + do not (don’t) + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
He/ She/ It/lan does not (doesn’t) + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
c)Câu nghi vấn ( câu hỏi) :
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ Nam and Lan + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to) + …….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ Lan+ V- infinitive + ……….?
4. Từ để hỏi (WH - questions ).
What: gì, cái gì, nghề gì
What time … ? Hỏi về thời gian
Where: ở đâu, hỏi về nơi chốn
Which: nào, dùng trong câu hỏi lựa chọn
When: Khi nào
Why: vì sao,tại sao
Who: ai, người nào
How: như thế nào, hỏi về phương tiện
How + adj (tính từ) ………. ?
How old … ? bao nhiêu tuổi?
How many … ? bao nhiêu?(dùng với danh từ đếm được)
How much … ? bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)
How high … ? cao bao nhiêu?
How thick … ? dày bao nhiêu ?
How long … ? dày bao nhiêu? Hoặc trong thời gian bao lâu?
How often … ?: dùng để hỏi mức độ thường xuyên của một hành động nào đó, câu trả lời thường có các trạng từ: always, usually, often, sometimes, never, once, twice, … times, v.v.
Áp dụng - Điền từ để hỏi vào chổ trống
….. are you? – I’m twelve.
….. are you doing? – We are watching TV.
….. students are there in his class? – There’re forty.
….. class is Nam in? – He’s in class 6D.
….. are they from? – They’re from Thailand.
….. is that? – That’s Mr. Minh.
….. do you have English classes? – We have them on Monday, Wednesday and Friday.
….. do you have breakfast? – I have breakfast at 6.30.
….. is this book? – It is 7 cm.
….. beef do you want? – I want half a kilo, please.
….. grade is he in? – He’s in grade 6.
….. do you speak Vietnamese? – Because I am Vietnamese.
….. language does she speak? – She speaks English.
….. is your nationality? – I am Chinese.
….. is he going to stay in Hue? – For two days.
….. playing soccer? – Yes, let’s.
….. do you brush your teeth? – Twice a day.
….. do Hong and Nhung go to
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH 6 – (2012-2013)
Phần I : Ngữ pháp
A/ The present simple tense (thì hiện tại đơn )
1- Động từ to be.
a) Câu khẳng định
I + am + ……….
He/ She/ It/ Lan + is + ……….
We/ You/ They/ Nam and Lan + are + ……….
b) Câu phủ định
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Lan + is not + ……….
We/ You/ They/ Nam and Lan + are not + ……….
c) Câu nghi vấn ( câu hỏi).
Ta đưa động từ to be ra trước chủ ngữ để thành lập câu nghi vấn
Am I + ………. ?
Is + He/ She/ It/ Lan+ ………. ?
Are + We/ You/ They/ Nam and Lan + ………. ?
2/- Động từ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định :
I/ We/ You/ They/ Nam and Lan + have + ……….
He/ She/ It/ Lan + has + ……….
b)Câu phủ định :
I/ We/ You/ They/ Nam and Lan do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ lan does not (doesn’t) + have + ……….
c)Câu nghi vấn ( câu hỏi) :
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/Nam and lan + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ Lan + have + ……….?
3- Động từ thường
a) Câu khẳng định :
I/ We/ You/ They/Nam and Lan + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ Ves
-Quy tắc thêm es giống như danh từ số nhiều, xem lại vở phụ đạo phần danh từ số nhiều
b.Câu phủ định :
I/ We/ You/ They/Nam and Lan + do not (don’t) + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
He/ She/ It/lan does not (doesn’t) + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to)
c)Câu nghi vấn ( câu hỏi) :
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ Nam and Lan + V- infinitive (Động từ nguyên mẫu không có to) + …….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ Lan+ V- infinitive + ……….?
4. Từ để hỏi (WH - questions ).
What: gì, cái gì, nghề gì
What time … ? Hỏi về thời gian
Where: ở đâu, hỏi về nơi chốn
Which: nào, dùng trong câu hỏi lựa chọn
When: Khi nào
Why: vì sao,tại sao
Who: ai, người nào
How: như thế nào, hỏi về phương tiện
How + adj (tính từ) ………. ?
How old … ? bao nhiêu tuổi?
How many … ? bao nhiêu?(dùng với danh từ đếm được)
How much … ? bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)
How high … ? cao bao nhiêu?
How thick … ? dày bao nhiêu ?
How long … ? dày bao nhiêu? Hoặc trong thời gian bao lâu?
How often … ?: dùng để hỏi mức độ thường xuyên của một hành động nào đó, câu trả lời thường có các trạng từ: always, usually, often, sometimes, never, once, twice, … times, v.v.
Áp dụng - Điền từ để hỏi vào chổ trống
….. are you? – I’m twelve.
….. are you doing? – We are watching TV.
….. students are there in his class? – There’re forty.
….. class is Nam in? – He’s in class 6D.
….. are they from? – They’re from Thailand.
….. is that? – That’s Mr. Minh.
….. do you have English classes? – We have them on Monday, Wednesday and Friday.
….. do you have breakfast? – I have breakfast at 6.30.
….. is this book? – It is 7 cm.
….. beef do you want? – I want half a kilo, please.
….. grade is he in? – He’s in grade 6.
….. do you speak Vietnamese? – Because I am Vietnamese.
….. language does she speak? – She speaks English.
….. is your nationality? – I am Chinese.
….. is he going to stay in Hue? – For two days.
….. playing soccer? – Yes, let’s.
….. do you brush your teeth? – Twice a day.
….. do Hong and Nhung go to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)