ÔN TẬP THI VÀO THPT 2011-2012 ĐỀ SỐ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quân |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP THI VÀO THPT 2011-2012 ĐỀ SỐ I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 15
Câu 1: Một dây đồng có điện trở R, kéo giãn đều cho độ dài tăng lên gấp đôi (thể tích dây không đổi). Hỏi điện trở của dây sau khi kéo thay đổi như thế nào?
Câu 2 Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R3 = R4 = 4( R1 C R2
R2 = 2(
U = 6V R3
a) Khi nối giữa A và D một vôn kế thì ( A . B
vôn kế chỉ bao nhiêu. Biết RV rất lớn. D R4
b) Khi nối giữa A và D 1 ampe kế thì
ampe kế chỉ bao nhiêu? Biết RA rất nhỏ /U /
Tính điện trở tương đương của mạch + -
trong từng trường hợp.
Câu 3: Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp là 0,28A. Dùng bếp đun sôi 1,2lít nước từ nhiệt độ 210C trong thời gian 14 phút. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kgk
Câu 4: Một điểm sáng S đặt cách màn 2m.
Giữa ánh sáng và màn người ta đặt một đĩa M
chắn sáng hình tròn đường kính AB A
sao cho đĩa song song với màn và điểm S
sáng nằm trên trục của đĩa. Tìm đường
kính của bóng đen in trên màn. B
Biết đường kính của đĩa d = 20cm và
đĩa cách điểm sáng 50cm.
Đáp án.
Câu 1: Gọi tiết diện của dây trước và sau khi kéo là S và S)
Chiều dài của dây trước và sau khi kéo là l và l)
Do thể tích không đổi ( Sl = S)l) (1)
Mà l) = 2l (2)
Từ (1) và(2) ( S) =3/2
l
Điện trở của dây lúc đầu: R = ƍ
2
l) 2l
Sau khi kéo: R) = ƍ = ƍ
S) 3/2
l
( R) = 4 ƍ = 4R
S
Sau khi kéo điện trở của dây tăng 4 lần.
Câu 2:
a) Do RV rất lớn nên có thể xem mạch gồm [(R3 nt R4)// R2] nt R1
Ta có: R34 = R3 + R4 = 4 + 4 = 8(()
R34 . R2 8.2 R1 C R2
RCB = = = 1,6 (() (
R34 + R2 8 + 2
Rtđ = RCB + R1 = 1,6 + 4 = 5,6 (() R3
U 6 R4
I = I1 = = = 1,07 (A) A ( ( B
Rtđ 5,6 D
UCB = I. RCB = 1,07. 1,6 = 1,72 (V)
Cường độ dòng điện qua R3 và R4 /U /
UCB 1,72 + -
I) = = = 0,215 (A)
R34 8
Số chỉ của vôn kế: UAD = UAC + UCD = IR1 + I)R3
= 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V)
b) Do RA rất nhỏ ( A ( D mạch gồm [(R1// R3)nt R2] // R4
Ta có:
R1.R3 4.4 R1 C I2 R2
R13 = = = 2(()
R1 + R3 4 + 4 I1
R) = R13 + R2 = 2 +
Câu 1: Một dây đồng có điện trở R, kéo giãn đều cho độ dài tăng lên gấp đôi (thể tích dây không đổi). Hỏi điện trở của dây sau khi kéo thay đổi như thế nào?
Câu 2 Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R3 = R4 = 4( R1 C R2
R2 = 2(
U = 6V R3
a) Khi nối giữa A và D một vôn kế thì ( A . B
vôn kế chỉ bao nhiêu. Biết RV rất lớn. D R4
b) Khi nối giữa A và D 1 ampe kế thì
ampe kế chỉ bao nhiêu? Biết RA rất nhỏ /U /
Tính điện trở tương đương của mạch + -
trong từng trường hợp.
Câu 3: Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp là 0,28A. Dùng bếp đun sôi 1,2lít nước từ nhiệt độ 210C trong thời gian 14 phút. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kgk
Câu 4: Một điểm sáng S đặt cách màn 2m.
Giữa ánh sáng và màn người ta đặt một đĩa M
chắn sáng hình tròn đường kính AB A
sao cho đĩa song song với màn và điểm S
sáng nằm trên trục của đĩa. Tìm đường
kính của bóng đen in trên màn. B
Biết đường kính của đĩa d = 20cm và
đĩa cách điểm sáng 50cm.
Đáp án.
Câu 1: Gọi tiết diện của dây trước và sau khi kéo là S và S)
Chiều dài của dây trước và sau khi kéo là l và l)
Do thể tích không đổi ( Sl = S)l) (1)
Mà l) = 2l (2)
Từ (1) và(2) ( S) =3/2
l
Điện trở của dây lúc đầu: R = ƍ
2
l) 2l
Sau khi kéo: R) = ƍ = ƍ
S) 3/2
l
( R) = 4 ƍ = 4R
S
Sau khi kéo điện trở của dây tăng 4 lần.
Câu 2:
a) Do RV rất lớn nên có thể xem mạch gồm [(R3 nt R4)// R2] nt R1
Ta có: R34 = R3 + R4 = 4 + 4 = 8(()
R34 . R2 8.2 R1 C R2
RCB = = = 1,6 (() (
R34 + R2 8 + 2
Rtđ = RCB + R1 = 1,6 + 4 = 5,6 (() R3
U 6 R4
I = I1 = = = 1,07 (A) A ( ( B
Rtđ 5,6 D
UCB = I. RCB = 1,07. 1,6 = 1,72 (V)
Cường độ dòng điện qua R3 và R4 /U /
UCB 1,72 + -
I) = = = 0,215 (A)
R34 8
Số chỉ của vôn kế: UAD = UAC + UCD = IR1 + I)R3
= 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V)
b) Do RA rất nhỏ ( A ( D mạch gồm [(R1// R3)nt R2] // R4
Ta có:
R1.R3 4.4 R1 C I2 R2
R13 = = = 2(()
R1 + R3 4 + 4 I1
R) = R13 + R2 = 2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quân
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)