On tap thi học kì 2 hóa 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: on tap thi học kì 2 hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

I ) TÍNH CHẤT HÓA HỌC- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO- ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT HỮU CƠ

Tên chất
CTCT gọn-Đặc điểm cấu tạo
Tính chất hóa học
Điều chế

Mê tan
CH4 = 16
CH4
có 4 liên kết đơn C-H
1) Cháy  CO2 và H2O
CH4 +2O2 CO2 +2H2O
2) Thế với khí Cl2 : mất màu Cl2
CH4+Cl2  CH3Cl +HCl
CH3COONa +NaOH  CH4 + Na2CO3


Etilen
C2H4 = 28
CH2=CH2
Có 1 Lk đôi C=C, trong đó có 1 LK kém bền
1) Cháy  CO2 và H2O
C2H4 +3O2 2CO2 +2H2O
2) Cộng với dd Br2 : mất màu dd Br2
C2H4 +Br2 C2H4Br2
3) Trùng hợp  nhựa PE
n CH2=CH2  (-CH2-CH2-)n

C2H2 + H2  C2H4
C2H5OH C2H4 + 2H2O

Axetilen
C2H2 = 26
CH≡CH
Có 1 Lk đôi C≡C, trong đó có 2 LK kém bền
1) Cháy  CO2 và H2O
2C2H2 +5O2 4CO2 +2H2O
2) Cộng với dd Br2 : mất màu dd Br2
C2H2 +2Br2 C2H4Br4

2CH4 C2H2 +3H2
CaC2 +2H2O C 2H2 + Ca(OH)2

Ben zen
C6H6 = 78


1 vòng 6 cạnh đều nhau có 3 lk đôixen kẻ với 3 lk đơn
1) Cháy  CO2 và H2O
2C6H6 +15O2 12CO2 +6H2O
2) Thế với Br2 lỏng: mất màu Br2 lỏng
C6H6 +Br2 C6H5Br + HBr
3) Cộng với H2 Xyclohecxan
C6H6 +3H2 C6H12
3 C 2H2  C6H6

Rượu Etilic
C2H6O = 46
C2H5OH
1 trong 6 nguyên tử H không lk trực tiếp vơi C mà lk với O tạo nhóm OH đặc trưng cho rượu
* Phản ứng es te hóa là PƯHH giữa axit hữu cơ và rượu tạo este và nước
1) Cháy  CO2 và H2O
C2H6O +3O2 2CO2 +3H2O
2) Thế với Na (K)  H2
2C2H5OH +2Na  2C2H5ONa +H2
3) Phản ứng este hóa:
C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5 +H2O

1)C6H12O6 2C2H5OH +2CO2
2)C2H4 + 2H2O C2H5OH

Axit axetic
C2H4O2 = 60
CH3-COOH
Có nhóm C=O lk với nhóm OH tạo nhóm COOH đặc trưng cho axit
1) Tính axit:
* Làm đổi màu quì tím thành đỏ
* Tác dụng kim loại  Muối +H2
2CH3COOH +Zn 2(CH3COO)2Zn + H2
*Tác dụng oxit bazơ  Muối +H2O
2CH3COOH +Na2O 2CH3COONa + H2O
*Tác dụng bazơ  Muối +H2O
CH3COOH +NaOH CH3COONa + H2O
*Tác dụng muối cacbonat  Muối +H2O+CO2
2CH3COOH +Na2 CO3  2CH3COONa + H2O+CO2
2) Phản ứng este hóa:
C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5 +H2O
1) C2H5OH +O2 CH3COOH +H2O
2) 2C4H10 + 5O2  4CH3COOH +2H2O






Glucozơ
C6H12O6= 180

1) Phản ứng lên men rượu
C6H12O6 2C2H5OH +2CO2
2) Phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag
1) (-C6H10O5-)n + nH2O
n C6H12O6
2) C12H22O11 +H2O
C6H12O6 + C6H12O6

Saccarozơ
C12H22O11=342

Phản ứng thủy phân
C12H22O11 +H2O C6H12O6 + C6H12O6


Tinh bột, xenluloz
(-C6H10O5-)n
Do nhiều mắc xích (-C6H10O5-) lk nhau tạo nên
n= 1200-6000: Tinh bột
n= 10000-14000: xenlulozơ
1) Phản ứng thủy phân
(-C6H10O5-)n + nH2O n C6H12O6
2) Phản ứng của hồ tinh bột với dd I ốt: xuất hiện màu xanh

6nCO2 +6H2O(-C6H10O5-)n +6nO2

Protein
Do nhiều mắc xích lk nhau tạo nên, mỗi mắc xích là 1 axit amin

1) Phản ứng thủy phân trong axit hoặc kiềm
Protein  hỗn hợp các axit amin
2) Sự đông tụ của protein: Lòng trắng trứng bị đông lại khi đun nóng
3) Sự phân hủy bởi nhiệt: Khi đun nóng mạnh không có nước, Protein trở thành chất bay hơi có mùi khét


Chất béo
(RCOO)3C3H5
Là hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo
1) Phản ứng thủy phân trong axit
Chất béo +H2O Glyxerol +hỗn hợp các axit béo
2) Phản ứng thủy phân trong kiềm
Chất béo +kiềm Glyxerol +HH muối axit béo





I) MỘT SỐ KHÁI NIỆM:
1) Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: theo chiều tăng dần của điện tích hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: 211,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)