Ôn tập thi HKII Hóa lớp 9
Chia sẻ bởi Azurillthulyquan A |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập thi HKII Hóa lớp 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ACID H2CO3 & MUỐI CACBONAT
(Acid H2CO3 là acid yếu và không bền)
MUỐI CACBONAT (Trung hòa) Na2CO3, MgCO3, CaCO3,…
CACBONAT ACID
NaHCO3, Mg(HCO3) 2, Ca(HCO3)2
1/ Tính tan:
Phần lớn không tan (trừ muối của Na, K,...)
2/ Tính chất hóa học:
Với dd acid ( Muối mới + acid mới
Na2CO3 + 2HCl ( NaCl + H2O + CO2
Với dd baz( Muối ko tan+baz mới
K2CO3 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + 2KOH
Với dd muối ( 2 muối mới
Na2CO3 + CaCl2 ( CaCO3 + 2NaCl
Nhiệt phân
CaCO3 ( CaO + CO2
1/ Tính tan:
Phần lớn đều tan
2/ Tính chất hóa học:
Với dd acid ( Muối mới + acid mới
NaHCO3 + HCl ( NaCl + H2O + CO2
Với dd baz ( muối + H2O
NaHCO + NaOH ( Na2CO3 + H2O
Nhiệt phân
2NaHCO3 ( Na2CO3 + H2O + CO2
CLO
A. Tính chất : Là phi kim hoạt động mạnh
1. Clo + kim loại ( Muối Clorua
Cl2 + 2Fe (2FeCl3
2. Clo + Hidro ( khí sunfuaric
Cl2 + H2 ( 2HCl
3. Clo + nước ( Nước Clo
Cl2 + H2O ( HCl + HClO
(Clo ẩm có tính tẩy màu)
4. Clo + dd NaOH ( Nước Javel
Cl2 + 2NaOH (NaCl + NaClO + H2O
B. Điều chế
1. Phòng TN : MnO2 + 4HCl ( MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Công nghiệp : 2NaCl + 2H2O ( Cl2 + H2 + 2NaOH
CACBON
A. Tính chất : Là phi kim yếu
1. Tác dụng với O2: C + O2 ( CO2
2. Tính khử: C + 2CuO ( 2Cu + CO2
Ứng dụng: phản ứng này dùng để điều chế kim loại
CO
A. Tính chất:
1. Là oxit trung tính: không tạo muối, không phản ứng với acid, baz, nước.
2. Là chất khử:
a. Với Oxi: CO + O2 ( CO2
b. Khử Oxi của oxit kim loại: Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
B. Điều chế: Không điều chế sẵn CO mà sử dụng ngay CO sinh ra khi đốt Cacbon
C + O2 ( CO2
C + CO2 ( 2CO
CO2
A. Tính chất: Là oxit acid
1. Tác dụng với nước ( dd acid
CO2 + H2O ( H2CO3
2. Tác dụng với baz (có hai trường hợp)
CO2 + NaOH ( NaHCO3
1mol 1mol 1mol
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3
1mol 2mol 1mol
3. Tác dụng với oxit baz ( muối
CO2 + CaO ( CaCO3
B. Điều chế: Thường từ muối Cacbonat và dd HCl
CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + H2O + CO2
ÔN TẬP CHƯƠNG III :
PHI KIM
& SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ôn kiểm tra 1 tiết lần (I) – học kì II
Câu hỏi giáo khoa: HỌC THUỘC LÒNG
Hòa tan khí Clo vào nước là hiện tượng vật lý (HTVL) hay hiện tượng hóa học (HTHH)? Vì sao?
Nước Clo gồm mấy chất? Nêu rõ các chất, trong đó chất nào có khả năng tẩy màu? Gọi tên chất đó.
Dẫn một ít khí Clo vào cốc nước có chứa sẵn quỳ tím. Nếu hiện tượng quan sát được, giải thích, và viết PTHH xảy ra.
Viết phương trình điều chế:
Nước Clo, nước Javel từ khí Clo
Khí Clo từ MnO2, NaCl.
Bằng PPHH, hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí sau:
Cl2, HCl, O2
CO2, CO, Cl2
H2, CO2, Cl2
CO, HCl, Cl2
Thực hiện chuỗi biến hóa:
MnO2 ( Cl2 ( HCl ( FeCl3 ( AgCl
Cl2 ( NaCl ( Cl2 ( CuCl2
Nước Javel
Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:
? + ? ( NaHCO3
? + ? ( Na2CO3 + H2O
CaCO3 ( ? + ?
Ca(HCO3)2 ( ? + ? + ?
Na2CO3 ( ? + ?
Na2CO3 ( ? + ?
? + ? (CaCO3
? + ? (CaCO3 + H2O
Cho các ô nguyên tố: 7, 13,18. Hãy cho biết các ô nguyên tố cho ta biết điều gì về nguyên tố trên?
Dùng bảng hệ thống tuần hoàn (HTTH), hãy cho biết:
Cấu tạo nguyên tử của các ô tố sau: 11, 9, 18.
Vị trí của các nguyên tố sau trong bảng HTTH
Nguyên tố A có: ĐTHN: 10+, 2 lớp e, 8e ngoài cùng
Nguyên tố X có: ĐTHN: 16+, 3 lớp e,
(Acid H2CO3 là acid yếu và không bền)
MUỐI CACBONAT (Trung hòa) Na2CO3, MgCO3, CaCO3,…
CACBONAT ACID
NaHCO3, Mg(HCO3) 2, Ca(HCO3)2
1/ Tính tan:
Phần lớn không tan (trừ muối của Na, K,...)
2/ Tính chất hóa học:
Với dd acid ( Muối mới + acid mới
Na2CO3 + 2HCl ( NaCl + H2O + CO2
Với dd baz( Muối ko tan+baz mới
K2CO3 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + 2KOH
Với dd muối ( 2 muối mới
Na2CO3 + CaCl2 ( CaCO3 + 2NaCl
Nhiệt phân
CaCO3 ( CaO + CO2
1/ Tính tan:
Phần lớn đều tan
2/ Tính chất hóa học:
Với dd acid ( Muối mới + acid mới
NaHCO3 + HCl ( NaCl + H2O + CO2
Với dd baz ( muối + H2O
NaHCO + NaOH ( Na2CO3 + H2O
Nhiệt phân
2NaHCO3 ( Na2CO3 + H2O + CO2
CLO
A. Tính chất : Là phi kim hoạt động mạnh
1. Clo + kim loại ( Muối Clorua
Cl2 + 2Fe (2FeCl3
2. Clo + Hidro ( khí sunfuaric
Cl2 + H2 ( 2HCl
3. Clo + nước ( Nước Clo
Cl2 + H2O ( HCl + HClO
(Clo ẩm có tính tẩy màu)
4. Clo + dd NaOH ( Nước Javel
Cl2 + 2NaOH (NaCl + NaClO + H2O
B. Điều chế
1. Phòng TN : MnO2 + 4HCl ( MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Công nghiệp : 2NaCl + 2H2O ( Cl2 + H2 + 2NaOH
CACBON
A. Tính chất : Là phi kim yếu
1. Tác dụng với O2: C + O2 ( CO2
2. Tính khử: C + 2CuO ( 2Cu + CO2
Ứng dụng: phản ứng này dùng để điều chế kim loại
CO
A. Tính chất:
1. Là oxit trung tính: không tạo muối, không phản ứng với acid, baz, nước.
2. Là chất khử:
a. Với Oxi: CO + O2 ( CO2
b. Khử Oxi của oxit kim loại: Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
B. Điều chế: Không điều chế sẵn CO mà sử dụng ngay CO sinh ra khi đốt Cacbon
C + O2 ( CO2
C + CO2 ( 2CO
CO2
A. Tính chất: Là oxit acid
1. Tác dụng với nước ( dd acid
CO2 + H2O ( H2CO3
2. Tác dụng với baz (có hai trường hợp)
CO2 + NaOH ( NaHCO3
1mol 1mol 1mol
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3
1mol 2mol 1mol
3. Tác dụng với oxit baz ( muối
CO2 + CaO ( CaCO3
B. Điều chế: Thường từ muối Cacbonat và dd HCl
CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + H2O + CO2
ÔN TẬP CHƯƠNG III :
PHI KIM
& SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ôn kiểm tra 1 tiết lần (I) – học kì II
Câu hỏi giáo khoa: HỌC THUỘC LÒNG
Hòa tan khí Clo vào nước là hiện tượng vật lý (HTVL) hay hiện tượng hóa học (HTHH)? Vì sao?
Nước Clo gồm mấy chất? Nêu rõ các chất, trong đó chất nào có khả năng tẩy màu? Gọi tên chất đó.
Dẫn một ít khí Clo vào cốc nước có chứa sẵn quỳ tím. Nếu hiện tượng quan sát được, giải thích, và viết PTHH xảy ra.
Viết phương trình điều chế:
Nước Clo, nước Javel từ khí Clo
Khí Clo từ MnO2, NaCl.
Bằng PPHH, hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí sau:
Cl2, HCl, O2
CO2, CO, Cl2
H2, CO2, Cl2
CO, HCl, Cl2
Thực hiện chuỗi biến hóa:
MnO2 ( Cl2 ( HCl ( FeCl3 ( AgCl
Cl2 ( NaCl ( Cl2 ( CuCl2
Nước Javel
Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:
? + ? ( NaHCO3
? + ? ( Na2CO3 + H2O
CaCO3 ( ? + ?
Ca(HCO3)2 ( ? + ? + ?
Na2CO3 ( ? + ?
Na2CO3 ( ? + ?
? + ? (CaCO3
? + ? (CaCO3 + H2O
Cho các ô nguyên tố: 7, 13,18. Hãy cho biết các ô nguyên tố cho ta biết điều gì về nguyên tố trên?
Dùng bảng hệ thống tuần hoàn (HTTH), hãy cho biết:
Cấu tạo nguyên tử của các ô tố sau: 11, 9, 18.
Vị trí của các nguyên tố sau trong bảng HTTH
Nguyên tố A có: ĐTHN: 10+, 2 lớp e, 8e ngoài cùng
Nguyên tố X có: ĐTHN: 16+, 3 lớp e,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Azurillthulyquan A
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)