ÔN TẬP THI HKII

Chia sẻ bởi Trần Huỳnh Lân | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP THI HKII thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKII
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1. The basic tenses
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ

1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?

- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.


2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
 S+ am/is/ are+ V-ing
S + am/is/are+ not+ V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing

3. The Present
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has + S + V3/V-ed?

for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định.
ex: She (vêsit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.






4. The Simple Past
( Qk đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh

5. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S + was/ were + not+ V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.






6. The S. future (TL đơn)
S + will/ shall + Vinf
S + will/shall + not + Vinf
Will/Shall + S +Vinf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will viisit me.
- She (stay) will stay at next Monday.


Give the correct form of the verbs
Mr. Binh (learn) Chinese at school, but he (forget) most of it.
We (have) a party next Sunday. Would you like (come)?
While my sister and I (watch) a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone).
Please continue your work; We don’t mind (wait).
Ha Long Bay in Viet Nam (be) a World Herritage Site. It (visit) by millions of people every year.
If Mr. Lam (go) to Paris next week, he (see) the Eiffel Tower.
I myself (witness) an accident on the Main Road yesterday.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huỳnh Lân
Dung lượng: 219,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)