On tap thi hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: on tap thi hk1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI HÓA 9
1. Tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
Oxit axit
Oxit ba zơ
Tác dụng với nước tạo dd axit
SO2 + H2O ( H2SO3
Tác dụng với dd ba zơ tạo muối và nước
SO2 + Ca(O H)2( CaSO3 + H2O
Tác dụng với oxit ba zơ tạo muối
SO2 + CaO ( CaSO3
Tác dụng với nước tạo dd bazo
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Tác dụng với dd axit tạo muối và nước
CaO + H2SO4 ( CaSO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit tạo muối
CaO + SO3 ( CaSO4
2. Tính chất hóa học của axit, bazơ
Axit
Ba zơ
DD Axit làm đỏ quì tím
Tác dụng với kim loại tạo muối và H2
H2SO4 + Zn( ZnSO4 + H2
Tác dụng với ba zơ tạo muối và nước
H2SO4 + Ca(OH)2( CaSO4 + 2H2O
Tác dụng với oxit ba zơ tạo muối và nước
H2SO4+ CaO ( CaSO4 + H2O
Tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới
H2SO4+ BaCl2( BaSO4 + 2HCl
DD bazo làm xanh quì tím, làm hồng phenolphtalein không màu
Tác dụng với axit tạo muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + 2H2O
DD bazo tác dụng với oxit axit tạo muối và nước Ca(OH2) + SO3 ( CaSO4 +H2O
Dd ba zơ tác dụng với dd muối tạo muối mới và ba zơ mới
CuSO4 + 2NaOH ( Na2SO4 + Cu(OH)2
Ba zơ không tan bị nhiệt phân hủy
Cu(OH)2 to CuO + H2O
3. Tính chất hóa học của muối
Tác dụng với kim loại tạo muối mới và kloại mới CuSO4 + Zn( ZnSO4 + Cu
Tác dụng với dd bazơ tạo muối mới và bazơ mới CuSO4 +Ba(OH)2( BaSO4 + Cu(OH)2
Tác dụng với axit tạo muối mới và axit mới
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
2 DD muối tác dụng với nhau tạo 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl
Bị nhiệt phân hủy
CaCO3 to CaO + CO2
4. Tính chất hóa học của kim loại, phi kim
Kim loại
Phi kim
Tác dụng với phi kim (ở to cao) tạo oxit hoặc muối 3Fe + 2O2 to Fe3O4
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với muối tạo muối mới và H2
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
Tác dụng với dd muối tạo muối mới và kloại mới Fe+CuSO4 ( FeSO4 + Cu
Tác dụng với kim loại tạo oxit hoặc muối 3Fe + 2O2 to Fe3O4
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với Hidro tạo hợp chất khí với Hidro Cl2 + H2 to 2HCl
Tác dụng với oxi tạo oxit axit
S + O2 to SO2
5.Tính chất hóa học của Cl2
Tác dụng với kim loại tạo muối
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với Hidro tạo hợp chất khí với Hidro Cl2 + H2 to 2HCl
Tác dụng với nước tạo nước Clo
Cl2 + H2O HCl +HClO
Tác dụng với dd NaOH tạo nước javen
Cl2 + 2NaOH ( NaCl + NaClO
6.Tính chất hóa học của Fe, Al:
-Có tính chất của kim loại: (nêu tính chất của kim loại)
-Fe,Al không tác dụng với H2SO4 và HNO3 dặc nguội
- Riêng Al còn có thêm tính chất tan trong kiềm giải phóng H2
2Al + 2NaOH +2H2O (2NaAlO2 + 3H2
7.Tính chất hóa học của H2SO4
- Có tính chất hóa học của axit (nêu tính chất của axit)
- H2SO4 đặc nóng có tính chất riêng:
Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, SO2 và nước
Cu + 2H2SO4 to CuSO4 + SO2 + 2H2O
Tính háo nước C6H12O6 H2SO4 đ 6C + 6H2O
8.Tính chất hóa học của NaOH, Ca(OH)2: nêu tính chất hóa học của bazo tan ( bỏ tính chất 5 )
9.Tính chất hóa học của CaO: nêu tính chất hóa học của oxit bazo
10.Tính chất hóa học của SO2: nêu tính chất hóa học của oxit axit
11. Dãy hoạt động HH của kim loại và ý nghĩa: K, Na , Mg, Al , Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
Từ trái sang phải độ hoạt động của kim loại giảm dần
Kim loại trước H đẩy được H ra khỏi dd axit
Kim loại trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo kiềm và H2
Trừ K, Na, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd muối
12. Điều chế
1. Tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ
Oxit axit
Oxit ba zơ
Tác dụng với nước tạo dd axit
SO2 + H2O ( H2SO3
Tác dụng với dd ba zơ tạo muối và nước
SO2 + Ca(O H)2( CaSO3 + H2O
Tác dụng với oxit ba zơ tạo muối
SO2 + CaO ( CaSO3
Tác dụng với nước tạo dd bazo
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Tác dụng với dd axit tạo muối và nước
CaO + H2SO4 ( CaSO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit tạo muối
CaO + SO3 ( CaSO4
2. Tính chất hóa học của axit, bazơ
Axit
Ba zơ
DD Axit làm đỏ quì tím
Tác dụng với kim loại tạo muối và H2
H2SO4 + Zn( ZnSO4 + H2
Tác dụng với ba zơ tạo muối và nước
H2SO4 + Ca(OH)2( CaSO4 + 2H2O
Tác dụng với oxit ba zơ tạo muối và nước
H2SO4+ CaO ( CaSO4 + H2O
Tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới
H2SO4+ BaCl2( BaSO4 + 2HCl
DD bazo làm xanh quì tím, làm hồng phenolphtalein không màu
Tác dụng với axit tạo muối và nước
Ca(OH)2 + H2SO4 ( CaSO4 + 2H2O
DD bazo tác dụng với oxit axit tạo muối và nước Ca(OH2) + SO3 ( CaSO4 +H2O
Dd ba zơ tác dụng với dd muối tạo muối mới và ba zơ mới
CuSO4 + 2NaOH ( Na2SO4 + Cu(OH)2
Ba zơ không tan bị nhiệt phân hủy
Cu(OH)2 to CuO + H2O
3. Tính chất hóa học của muối
Tác dụng với kim loại tạo muối mới và kloại mới CuSO4 + Zn( ZnSO4 + Cu
Tác dụng với dd bazơ tạo muối mới và bazơ mới CuSO4 +Ba(OH)2( BaSO4 + Cu(OH)2
Tác dụng với axit tạo muối mới và axit mới
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
2 DD muối tác dụng với nhau tạo 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl
Bị nhiệt phân hủy
CaCO3 to CaO + CO2
4. Tính chất hóa học của kim loại, phi kim
Kim loại
Phi kim
Tác dụng với phi kim (ở to cao) tạo oxit hoặc muối 3Fe + 2O2 to Fe3O4
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với muối tạo muối mới và H2
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2
Tác dụng với dd muối tạo muối mới và kloại mới Fe+CuSO4 ( FeSO4 + Cu
Tác dụng với kim loại tạo oxit hoặc muối 3Fe + 2O2 to Fe3O4
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với Hidro tạo hợp chất khí với Hidro Cl2 + H2 to 2HCl
Tác dụng với oxi tạo oxit axit
S + O2 to SO2
5.Tính chất hóa học của Cl2
Tác dụng với kim loại tạo muối
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3
Tác dụng với Hidro tạo hợp chất khí với Hidro Cl2 + H2 to 2HCl
Tác dụng với nước tạo nước Clo
Cl2 + H2O HCl +HClO
Tác dụng với dd NaOH tạo nước javen
Cl2 + 2NaOH ( NaCl + NaClO
6.Tính chất hóa học của Fe, Al:
-Có tính chất của kim loại: (nêu tính chất của kim loại)
-Fe,Al không tác dụng với H2SO4 và HNO3 dặc nguội
- Riêng Al còn có thêm tính chất tan trong kiềm giải phóng H2
2Al + 2NaOH +2H2O (2NaAlO2 + 3H2
7.Tính chất hóa học của H2SO4
- Có tính chất hóa học của axit (nêu tính chất của axit)
- H2SO4 đặc nóng có tính chất riêng:
Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, SO2 và nước
Cu + 2H2SO4 to CuSO4 + SO2 + 2H2O
Tính háo nước C6H12O6 H2SO4 đ 6C + 6H2O
8.Tính chất hóa học của NaOH, Ca(OH)2: nêu tính chất hóa học của bazo tan ( bỏ tính chất 5 )
9.Tính chất hóa học của CaO: nêu tính chất hóa học của oxit bazo
10.Tính chất hóa học của SO2: nêu tính chất hóa học của oxit axit
11. Dãy hoạt động HH của kim loại và ý nghĩa: K, Na , Mg, Al , Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
Từ trái sang phải độ hoạt động của kim loại giảm dần
Kim loại trước H đẩy được H ra khỏi dd axit
Kim loại trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo kiềm và H2
Trừ K, Na, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd muối
12. Điều chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)