ON TAP TENSES , PREP , VERB FORM CO BAN LOP 8,9
Chia sẻ bởi Phan Anh |
Ngày 11/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ON TAP TENSES , PREP , VERB FORM CO BAN LOP 8,9 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP LỚP 8 - HỌC KÌ I
BÀI 1: TENSES (THÌ CỦA ĐỘNG TỪ )
I .Simple present (Thì hiện tại đơn)
1.Formation:
(+) I , you , we, they + V
He, she, it + Vs / es
(-) I, you, we, they + don’t + V
he, she , it + doesn’t + V
(?) Do + I, you, we, they + V?
Does + he , she, it + V?
*Trường hợp thêm “es” ở ngôi thứ ba số ít ( he , she , it)
a.Động từ có tận cùng là: S , SH, CH, X , O , Z + ES
pass -> passes fix-> fixes
finish-> finishes go-> goes
watch-> watches
b.Động từ có tận cùng là “y” , trước nó là một phụ âm thì đổi “y -> i + es”
study-> studies fly-> flies
c. Động từ có tận cùng là “y” , trước nó là một nguyên âm thì giữ nguyên “y + s”
play-> plays stay-> stays
2.Uses :cách dùng
a.Chỉ hành động, thói quen, lặp đi, lặp lại nhiều lần.
*Các trạng từ (adverbs) thường được dùng ở thì hiện tại đơn:
always = frequently :luôn luôn,thường xuyên
usually = generally :thường thường
often :thường
sometimes = occasionally: thỉnh thỏang
Seldom = rarely :hiếm khi, ít khi
Every (day, week. month, Sunday, summer....)
ex: My father gets up at 4 o’clock every morning.
We always go to school in the afternoon.
b.Chỉ một sự thật hiển nhiên, một qui luật.
ex: - The earth moves (goes ) round the sun.
-The earth is round.
-The sun rises in the east and sets in the west.
-The moon goes/ moves round the sun.
- Mars (sao hỏa) is near the earth.
-Mercury ( sao thủy) is near the sun.
-All the rivers flow into the sea.
- It rains very much in the rainy season.
-Two and two are four.
-Water freezes at o degree centigrade and boils at 100 degree centigrade.
- I’m a student.
-We go to school six days a week.
c. Được dùng để diễn đạt hành động tương lai, hành đông xảy ra theo thời gian biểu , chương trình làm việc đã được ấn định trước.
Ex.- What time does the concert begin?
- The concert begins at 7.30 this evening.
II.SIMPLE PAST. (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
1.Formation:
(+) S + Ved / V2
(-) S + did not + Vinf
(?) Did + S + Vinf ?
Note : động từ có qui tắc thêm â“ED”
* động từ bất qui tắc xem ở cột 2.
* Cách thêm “ed” vào động từ:
a.Động từ tận cùng bằng “e + d” love -> loved
b.Động từ có tận cùng là “1 phụ âm + y -> i + ed” try -> tried
c.Động từ có tận cùng là “nguyên âm +y -> y + ed” stay -> stayed
d.Hầu hết các động từ tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn đổi thành nguyên âm đơn + phụ âm đôi. (travel -> travelled, stop -> stopped)
e.Y và W ở cuối từ không phải là phụ âm, do đó những động từ có tận cùng là Y và W thì không gấp đôi phụ âm. (play -> played , draw -> drawed)
2.USES
a.Chỉ một hành động đã xảy ra trong quá khứ,kết quả không còn liên quan tới hiện tại.
*Adverbs :
yesterday (morning , afternoon , evening)
last (night, week, month, Sunday, summer...)
ago (two days ago, long ago ,along time ago, ..
the day before yesterday (hôm kia)
EX:- I went to the circus last night.
-I didn’t go to the circus last night.
-Did you go to the circus last night?
Yes, I did./ No, I didn’t.
-They posted all the letters yesterday.
III / SIMPLE FUTURE (THÌ LAI ĐƠN )
1. Formation:
I, we + shall + Vinf
He , she, it, we, you,
BÀI 1: TENSES (THÌ CỦA ĐỘNG TỪ )
I .Simple present (Thì hiện tại đơn)
1.Formation:
(+) I , you , we, they + V
He, she, it + Vs / es
(-) I, you, we, they + don’t + V
he, she , it + doesn’t + V
(?) Do + I, you, we, they + V?
Does + he , she, it + V?
*Trường hợp thêm “es” ở ngôi thứ ba số ít ( he , she , it)
a.Động từ có tận cùng là: S , SH, CH, X , O , Z + ES
pass -> passes fix-> fixes
finish-> finishes go-> goes
watch-> watches
b.Động từ có tận cùng là “y” , trước nó là một phụ âm thì đổi “y -> i + es”
study-> studies fly-> flies
c. Động từ có tận cùng là “y” , trước nó là một nguyên âm thì giữ nguyên “y + s”
play-> plays stay-> stays
2.Uses :cách dùng
a.Chỉ hành động, thói quen, lặp đi, lặp lại nhiều lần.
*Các trạng từ (adverbs) thường được dùng ở thì hiện tại đơn:
always = frequently :luôn luôn,thường xuyên
usually = generally :thường thường
often :thường
sometimes = occasionally: thỉnh thỏang
Seldom = rarely :hiếm khi, ít khi
Every (day, week. month, Sunday, summer....)
ex: My father gets up at 4 o’clock every morning.
We always go to school in the afternoon.
b.Chỉ một sự thật hiển nhiên, một qui luật.
ex: - The earth moves (goes ) round the sun.
-The earth is round.
-The sun rises in the east and sets in the west.
-The moon goes/ moves round the sun.
- Mars (sao hỏa) is near the earth.
-Mercury ( sao thủy) is near the sun.
-All the rivers flow into the sea.
- It rains very much in the rainy season.
-Two and two are four.
-Water freezes at o degree centigrade and boils at 100 degree centigrade.
- I’m a student.
-We go to school six days a week.
c. Được dùng để diễn đạt hành động tương lai, hành đông xảy ra theo thời gian biểu , chương trình làm việc đã được ấn định trước.
Ex.- What time does the concert begin?
- The concert begins at 7.30 this evening.
II.SIMPLE PAST. (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
1.Formation:
(+) S + Ved / V2
(-) S + did not + Vinf
(?) Did + S + Vinf ?
Note : động từ có qui tắc thêm â“ED”
* động từ bất qui tắc xem ở cột 2.
* Cách thêm “ed” vào động từ:
a.Động từ tận cùng bằng “e + d” love -> loved
b.Động từ có tận cùng là “1 phụ âm + y -> i + ed” try -> tried
c.Động từ có tận cùng là “nguyên âm +y -> y + ed” stay -> stayed
d.Hầu hết các động từ tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn đổi thành nguyên âm đơn + phụ âm đôi. (travel -> travelled, stop -> stopped)
e.Y và W ở cuối từ không phải là phụ âm, do đó những động từ có tận cùng là Y và W thì không gấp đôi phụ âm. (play -> played , draw -> drawed)
2.USES
a.Chỉ một hành động đã xảy ra trong quá khứ,kết quả không còn liên quan tới hiện tại.
*Adverbs :
yesterday (morning , afternoon , evening)
last (night, week, month, Sunday, summer...)
ago (two days ago, long ago ,along time ago, ..
the day before yesterday (hôm kia)
EX:- I went to the circus last night.
-I didn’t go to the circus last night.
-Did you go to the circus last night?
Yes, I did./ No, I didn’t.
-They posted all the letters yesterday.
III / SIMPLE FUTURE (THÌ LAI ĐƠN )
1. Formation:
I, we + shall + Vinf
He , she, it, we, you,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Anh
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)