On tap so và chu so
Chia sẻ bởi Phung Tien Thang |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: on tap so và chu so thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Các bài toán về số và chữ số
A-Những kiến hức cần ghi nhớ:
1- Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0.
2- Phân tích cấu tạo số tự nhiên:
= a 10 + b
a 100 + b 10 + c….
3- Quy tắc so sánh hai số tự nhiên:
a) Trong hai số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
b) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể từ trái sang phải lớn hơn sẽ lớn hơn.
4- Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.
5- Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
6- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
7- Hai số chẵn ( hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
B- Các dạng bài tập vận dụng:
Dạng 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước
Bài 1:
Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3.
Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho?
Tìm số lớn nhất, số bé có bốn chữ số khác nhau viết được từ bốn chữ số đã cho.
Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵn bé nhất có bốn chữ số khác nhau viết được từ bốn chữ số đã cho.
Bài 2:
Cho năm chữ số 0; 1; 2; 3; 4. Hỏi từ năm chữ số đã cho:
Có thể viết được bao nhiêu số có bốn chữ số?
Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm là 2?
Bài 3:
Viết liên tiếp 15 số lẻ đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 15 chữ số của số tự nhiên vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
Số lớn nhất?
Số bé nhất?
Bài 4:
Cho năm chữ số 0; 1; 2; 3; 4.
a) Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ năm chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b) Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau viết được từ năm chữ số đã cho.
Bài 5:
Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau, biết rằng:
a) Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b)Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
Bài 6:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 ta được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
Số lớn nhất?
b)Số bé nhất?
Viết các số đó.
Bài 7: Tìm:
a) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?
Bài 8:
Viết liên tiếp mười số chẵn khác 0 ta được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên
A-Những kiến hức cần ghi nhớ:
1- Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0.
2- Phân tích cấu tạo số tự nhiên:
= a 10 + b
a 100 + b 10 + c….
3- Quy tắc so sánh hai số tự nhiên:
a) Trong hai số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
b) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể từ trái sang phải lớn hơn sẽ lớn hơn.
4- Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.
5- Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ.
6- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
7- Hai số chẵn ( hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
B- Các dạng bài tập vận dụng:
Dạng 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước
Bài 1:
Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3.
Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho?
Tìm số lớn nhất, số bé có bốn chữ số khác nhau viết được từ bốn chữ số đã cho.
Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵn bé nhất có bốn chữ số khác nhau viết được từ bốn chữ số đã cho.
Bài 2:
Cho năm chữ số 0; 1; 2; 3; 4. Hỏi từ năm chữ số đã cho:
Có thể viết được bao nhiêu số có bốn chữ số?
Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm là 2?
Bài 3:
Viết liên tiếp 15 số lẻ đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 15 chữ số của số tự nhiên vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
Số lớn nhất?
Số bé nhất?
Bài 4:
Cho năm chữ số 0; 1; 2; 3; 4.
a) Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ năm chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b) Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau viết được từ năm chữ số đã cho.
Bài 5:
Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau, biết rằng:
a) Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b)Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
Bài 6:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 ta được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
Số lớn nhất?
b)Số bé nhất?
Viết các số đó.
Bài 7: Tìm:
a) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau?
Bài 8:
Viết liên tiếp mười số chẵn khác 0 ta được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Tien Thang
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)